pegatina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pegatina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pegatina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pegatina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhãn, đánh nhãn, keo, nhãn hiệu, thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pegatina

nhãn

(label)

đánh nhãn

(label)

keo

nhãn hiệu

(label)

thẻ

Xem thêm ví dụ

Puedes responder a los comentarios de los usuarios y destacarlos con una pegatina de comentario en tu próxima historia.
Bạn có thể làm nổi bật và trả lời các nhận xét của người xem bằng một hình dán nhận xét trong câu chuyện của mình.
El concepto existente detrás de «Welcome to the Machine» y «Have a Cigar» le sugirió el uso de un «choque de manos» (un gesto, a veces vacío), por lo que George Hardie diseñó una pegatina que contenía un logotipo de dos manos mecánicas chocándose para colocarlo en el envoltorio exterior de la portada.
Hàm ý nội dung của hai ca khúc "Welcome to the Machine" và "Have a Cigar" đã gợi ý tới hình ảnh cái bắt tay (một hành động đôi lúc sáo rỗng), và George Hardie đã thiết kế ở bên trong 2 miếng bìa dán minh họa cho động tác bắt tay này.
¿Entonces por qué llevas esas pegatinas?
Thế tại sao anh lại dán lên mặt mấy cái hình này?
Pero eso es sólo la mitad de la pegatina, tío.
Nhưng đó chỉ mới là một nửa vấn đề thôi, anh trai.
¿Una pegatina que diga " buen trabajo "?
Một cái nhãn nói " giỏi lắm "?
Al editar tu historia, puedes mencionar a otro creador con la pegatina Mención.
Khi chỉnh sửa câu chuyện, bạn có thể sử dụng hình dán đề cập để nhắc đến người sáng tạo khác.
Incluso si uno piensa que no tienen nada que ocultar, por lo menos, si uno tiene hijos, adolescentes, asegúrense de poner una pegatina en su cámara para protegerlos.
Kể cả khi bạn nghĩ bạn chẳng có gì phải giấu, thì ít nhất, nếu bạn có những đứa con, là trẻ vị thành niên trong gia đình, hãy đảm bảo bạn có gắn một nhãn dán lên camera của chúng và bảo vệ chúng.
El sistema de autopistas suizo requiere la compra de una pegatina o viñeta, con un valor de 40 CHF por un año, tanto para vehículos de pasajeros como de carga.
Hệ thống xa lộ cao tốc Thụy Sĩ yêu cầu mua một tem thuế có giá 40 franc Thụy Sĩ mỗi năm theo lịch để sử dụng đường, áp dụng với cả xe chở khách và chở hàng.
Quería poner una de sus pegatinas en mi taxi, pero la compañía no me dejó. Pero ellos no saben nada, ¿sabe?
Thật sự, tôi luôn để nhãn hiệu của ông trong xe tôi, công ty bảo điều đó chống lại chính sách của họ.
Deposité las tazas sobre el parachoques trasero del autobús, junto a la pegatina de «Reagan/Bush para el 84»
Tôi đặt hai tách cà phê trên cái chắn hậu của chiếc xe buýt, gần một cái khẩu hiệu: ỦNG HỘ REAGAN / BUSH khoá 84
Sus guantes para el horno, gorras, pegatinas y también ordené mil silbatos conmemorativos.
găng tay, mũ, nhãn hiệu, và tôi cũng yêu cầu, 1000 cái còi.
Y se tomó la tarea de imprimir 55.000 burbujas de diálogo -- pegatinas de burbujas de diálogo vacías, grandes y pequeñas.
Và anh ấy đã tự mình in 55.000 khung lời thoại -- những nhãn dán khung lời thoại trống, cái to có cái nhỏ có.
La pegatina parecía algo más abultada que las otras, como si tuviera algo debajo.
Nó có vẻ nhăn hơn các miếng dán khác: hình như bên dưới nó có cái gì đó.
De hecho, llegó a ser tan molesta al insistir en contar la historia a sus vecinos, a sus amigos, a otras personas en la comunidad, que finalmente se juntaron un montón de ellos e hicieron una pegatina para el parachoques, que mostraban con orgullo en sus coches, que decía,
Thật vậy, cô trở thành người gây phiền toái khi cứ kể đi kể lại câu chuyện này với hàng xóm, bạn bè và những người trong cộng đồng của mình, rằng nếu họ hợp sức lại và họ sẽ có được một tấm bảng,, điều mà họ sẽ rất đỗi tự hào trưng ra trên chiếc xe hơi của mình, và nói
No creo que este chico hace pegatinas.
Tớ không nghĩ tên này có nhãn dán.
Lo vi en una pegatina para el parachoques.
Tao đã nhìn thấy trên một cái nhãn vụ mùa bội thu.
Steven me ha regalado una pegatina para la bicicleta.
Steven đã tặng mình một miếng dán trang trí xe đạp hình cầu vồng.
Además incluía pegatinas del anime.
Chúng cũng bao gồm một số cảnh nhại lại trong anime.
Después de la intervención, no más discriminación: la misma cantidad de pegatinas al mejor amigo y al niño menos favorito.
Sau khi tập huấn, không còn sự phân biệt: cùng một số lượng nhãn cho các bạn thân nhất và không được quý nhất.
De hecho, llegó a ser tan molesta al insistir en contar la historia a sus vecinos, a sus amigos, a otras personas en la comunidad, que finalmente se juntaron un montón de ellos e hicieron una pegatina para el parachoques, que mostraban con orgullo en sus coches, que decía, "Sí, soy de Libby, Montana, y no, no tengo asbestosis".
Thật vậy, cô trở thành người gây phiền toái khi cứ kể đi kể lại câu chuyện này với hàng xóm, bạn bè và những người trong cộng đồng của mình, rằng nếu họ hợp sức lại và họ sẽ có được một tấm bảng, , điều mà họ sẽ rất đỗi tự hào trưng ra trên chiếc xe hơi của mình, và nói "Vâng, tôi sống ở Libby, Montana, và không, tôi không bịnhiễm ami-ăng."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pegatina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.