peinarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peinarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peinarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ peinarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lược, cái lược, chải, chải tóc, Lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peinarse

lược

(comb)

cái lược

(comb)

chải

(comb)

chải tóc

Lược

(comb)

Xem thêm ví dụ

b) ¿Cómo pudiera reflejar la manera de vestir, peinarse o hablar de alguien su admiración por personas cuyo estilo de vida Jehová desaprueba?
(b) Làm thế nào cách ăn mặc, chải chuốt hoặc cách nói năng của một người cho thấy người đó thán phục những kẻ có lối sống không được Đức Giê-hô-va chấp nhận?
Al llegar a las dunas se sienten seguros, se tranquilizan y forman grupos más grandes para peinarse las plumas.
Khi đến nơi an toàn của các cồn cát, những con chim này lộ rõ vẻ thư thả và tập hợp thành những nhóm lớn hơn để rỉa lông.
20 El arreglarse el cabello o peinarse debidamente también debe recibir atención.
20 Bạn cũng nên lưu ý đến cách chải chuốt thích đáng.
O, aunque sabemos que no debemos imitar el estilo de vida de quienes se entregan a tales prácticas, ¿tendemos a identificarnos con ellos adoptando su modo de vestir, de peinarse o de hablar?
Hoặc, dù biết không nên bắt chước lối sống của những kẻ đắm mình trong những việc thể ấy, chúng ta lại có khuynh hướng bắt chước họ trong cách ăn mặc, chải chuốt hoặc nói năng không?
En una ocasión, cuando se detuvo un momento a peinarse, un carterista le quitó el reloj de bolsillo, pero —como escribió mi abuelo— “la cadena se rompió y lo recuperé”.
Có lần ông dừng lại để được chải đầu, bỗng có một kẻ móc túi giật lấy đồng hồ quả quít của ông, nhưng như ông viết, “dây đồng hồ bị đứt nhưng đồng hồ không mất”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peinarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.