pelado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pelado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trọc, hói, tục tĩu, da, khoả thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelado

trọc

(bald)

hói

(bald)

tục tĩu

(obscene)

da

(pelt)

khoả thân

(naked)

Xem thêm ví dụ

Y ciertamente reducirán a ruinas los muros de Tiro y demolerán sus torres, y sí rasparé de ella su polvo y haré de ella una superficie brillante y pelada de peñasco. [...]
Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng...
Como una calabaza pelada.
Như quả bí đỏ đã gọt vỏ.
Era mi cabeza la que estaba pelada y cómoda, ahora sin un sombrero.
Nó là cái đầu đã từng trọc lóc của tôi và tôi cảm thấy thoải khi không đội nón.
Decir que Ofel se convierte en un campo pelado denota la desolación completa de la ciudad.
Khi nói Ô-phên trở nên một cánh đồng xơ xác thì điều này có nghĩa là thành bị hoang vu hoàn toàn.
Fue fundado en 2002 como producto de la fusión de FC Pelada Fukushima y Junkers.
CLB được thành lập vào năm 2006, sát nhập bởi hai đội FC Pelada Fukushima và Junkers.
Las naranjas deben ser peladas.
.. cam phải bóc vỏ trước đó
¿Te han casado con ajo pelado?
Các con lấy nhau về là để bóc tỏi hả?
¿Has pelado a una hermana?
Anh đã cắt tóc chị em gái bao giờ chưa?
Los enormes batallones de las hambrientas orugas pueden devorar las plantas una a una, hoja por hoja, hasta dejarlas casi peladas.
Những đạo binh sâu bướm đói và đông đảo này có thể gặm lá cây từng chút một và từng lá một đến khi cây cối hầu như trụi hết lá xanh.
—Estos son los ojos —nos decía cuando tocábamos dos uvas peladas sobre un plato—.
“Đây là đôi mắt,” chúng tôi được nói cho biết khi chạm vào hai quả nho bóc vỏ để trên một cái đĩa.
Luego de darte tu parte y velar por los necesitados, quedo pelado.
Sau khi ông lấy phần của ông và tôi chăm sóc cho những người khác, tôi còn đồng nào đâu.
Los " pelados " como nos llamáis.
Các người gọi họ là bọn Mễ hả?
Un par de peladas como su viejo padre.
1 p và § y ç. MÙt c · p bóng nh ° cça bÑ các con
Es alto y pelado y tiene ojos tristes.
Hắn cao và hói, hắn có đôi mắt buồn.
Creía que este pelado... nunca había visto un rubí o una esmeralda, ¿eh?
Ông tưởng thằng Mễ đần này chưa bao giờ thấy hồng ngọc hay lục ngọc hả?
Sí, estoy algo pelado ahora mismo.
Giờ anh hơi kẹt.
Puesto que será alzada “sobre una montaña de rocas peladas”, podrá verse fácilmente desde lejos.
Nó sẽ được lập “trên núi trọi”—có thể thấy rõ từ đằng xa.
mi rodillas peladas fueron mi credo,
coi vết thương đầu gối như huy chương đường phố,
El rey David se refugió en este lugar cuando le perseguía el rey Saúl, aunque tuvo que morar como fugitivo “sobre las rocas peladas de las cabras monteses” (1 Samuel 24:1, 2).
Khi bị Vua Sau-lơ lùng bắt, Vua Đa-vít đã đến đây ẩn núp, mặc dù ông đã phải sống như một kẻ trốn chạy trên “các hòn đá của dê-rừng”.—1 Sa-mu-ên 24:2, 3.
¡ Tus pelados me pegaron con una escoba!
Đám trọc ngớ ngẩn của anh đánh tôi bằng chổi!
No lo suficiente para permitirse ser pelado.
Không đủ để liều mình.
Lo último que necesito es a una mujer muriendo lentamente y a grito pelado.
Thứ cuối cùng tôi cần là một người phụ nữ đang chết dần và ồn ào.
Sí, y también salí pelado.
Vâng, tại con.
Está pelado arriba y tiene cabello en los costados, como una mujer
Ông ấy hói ở đỉnh đầu và tóc mọc dài hai bên như con gái
Matar a un pelado no es matar a una persona.
Hãy giết bọn Mễ, họ không được coi là người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.