peldaño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peldaño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peldaño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ peldaño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bậc, cầu thang, nấc, độ, bậc thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peldaño

bậc

(rung)

cầu thang

(steps)

nấc

(step)

độ

bậc thang

(rung)

Xem thêm ví dụ

Subimos unos peldaños y entramos en un edificio grande y con escaso mobiliario.
Chúng tôi leo lên vài ba bậc thềm, và đi vào một ngôi nhà rộng lớn trang trí sơ sài.
Y si no, cuidado al llegar al último peldaño.
Nếu không, coi chừng bậc cuối cùng.
El profeta José Smith enseñó: “Cuando suben una escalera, tienen que empezar desde abajo y ascender peldaño por peldaño hasta que llegan a la cima; y así es con los principios del Evangelio, deben empezar por el primero, y seguir adelante hasta aprender todos los principios de la exaltación.
Tiên Tri Joseph Smith đã dạy rằng: “Khi trèo lên một cái thang, các anh chị em phải bắt đầu từ cuối thang và trèo lên từng bậc một, cho đến khi các anh chị em lên đến đỉnh; và các nguyên tắc của phúc âm thì cũng giống như vậy—các anh chị em phải bắt đầu với nguyên tắc đầu tiên và rồi tiếp tục cho đến khi các anh chị em học hết các nguyên tắc về sự tôn cao.
Cada vez que retroceden, cada vez que dan un paso atrás, imaginen que suben por una escalera a la que le faltan peldaños, o con escalones de distintas alturas.
Bất cứ khi nào bạn bước lùi, hay bỏ qua một bước -- tưởng tượng như bạn đang đi lên một cái cầu thang bị mất một số bậc hoặc chúng có chiều cao khác nhau.
Veamos en detalle qué ocurre en cada peldaño de la escalera.
Hãy tập trung vào những gì xảy ra trên mỗi nấc thang.
Al subir por los oscuros y angostos peldaños de aquel lugar, el presidente Kimball me enseñó una lección inolvidable.
Khi chúng tôi ra khỏi nơi đó, Chủ Tịch Kimball đã dạy cho tôi một bài học khó quên.
¿Sabes cuántos peldaños hay en La Ciudadela?
Anh có biết có bao nhiêu bậc thang ở Citadel không?
¿Estas personas están como en el último peldaño de la escala social, y de golpe, reciben tratamiento por unos meses y quedan prácticamente listas para manejar Morgan Stanley?
Những người ở đáy xã hội ấy, sau vài tháng chữa trị, lại có thể sẵn sàng quản lí Morgan Stanley ư?
“Cuando suben una escalera, tienen que empezar desde abajo y ascender peldaño por peldaño hasta que llegan a la cima; y así es con los principios del Evangelio, deben empezar por el primero, y seguir adelante hasta aprender todos los principios de la exaltación.
“Khi leo lên một cái thang, các anh chị em cần phải bắt đầu từ dưới và leo lên từng bậc một, cho đến khi các anh chị em lên đến đinh; và nó cũng như vậy với các nguyên tắc phúc âm— các anh chị em cần phải bắt đầu với nguyên tắc đầu tiên, và tiếp tục cho đến khi các anh chị em học được tất cả các nguyên tắc của sự tôn cao.
El tercer peldaño que es una parte esencial en el camino que nos conduce de regreso sin percance a nuestro hogar con nuestro Padre Celestial es el de la familia.
Bước thứ ba và một phần thiết yếu của con đường dẫn chúng ta về nhà an toàn với Cha Thiên Thượng là gia đình.
El reto que crea este fenómeno, lo que los economistas llaman la polarización del empleo, es que retira peldaños en la escala económica, reduce el tamaño de la clase media y amenaza con hacernos una sociedad más estratificada.
Thử thách mà hiện tượng này tạo ra, gọi là sự phân cực việc làm, tức là loại trừ cấp bậc trong thang kinh tế, bó hẹp tầng lớp tiểu tư sản và có thể tạo ra một xã hội phân tầng hơn.
Subió varios peldaños en la formación política, hasta que finalmente fue elegido Vicepresidente del partido en septiembre del 2012.
Ông từng bước leo hàng ngũ các hiệp hội chính trị, cho đến khi ông cuối cùng đã được bầu làm Phó Chủ tịch RPP vào tháng 9 năm 2012.
La oración es uno de los peldaños del sendero que nos lleva a la vida eterna con nuestro Padre Celestial.
Sự cầu nguyện là một trong những bước trên con đường dẫn chúng ta đến cuộc sống vĩnh cửu với Cha Thiên Thượng.
El Señor usó esa prueba como un peldaño para bendecir a los demás, mientras que le proporcionó a él una carrera más significativa.
Chúa đã sử dụng thử thách của anh ấy để làm phương tiện ban phước cho người khác, trong khi cung cấp cho anh ấy một sự nghiệp có ý nghĩa hơn.
Cada uno de los sellos es como un peldaño de camino al Rapto.
Mỗi một Phong Ấn là một viên đá trên con đường dẫn đến Ngày Trở Về.
El tercer peldaño es el más importante.
Bước thứ ba là quan trọng nhất.
Puesto que en el horizonte ya se están formando los nubarrones de la “grande tribulación”, éste no es el tiempo de hacer planes para un futuro próspero en alguna firma comercial mundana, o de estar subiendo los peldaños del éxito de alguna corporación.
Vì các ngọn mây xám của giông-tố đang hiện ra ở chân trời biểu-hiệu cho cơn “hoạn-nạn lớn” sắp đến, tất đây không phải là lúc để tìm cách xây dựng một tương lai giàu có cùng với một cơ-sở kinh-doanh nào của thế-gian này hay để leo thang tiến chức!.
(1 Corintios 9:19-23.) El orador manifestó: “Un graduado de Galaad que tenga esa actitud no verá en el servicio misional un medio para promocionarse, o un peldaño para escalar posiciones en la organización.
Diễn giả giải thích: “Một người tốt nghiệp trường Ga-la-át với thái độ đó sẽ không xem công việc giáo sĩ như là một sự thăng chức, một bước để đạt đến những địa vị quan trọng hơn trong tổ chức.
Y después, se vuelve y pone un pie en el primer peldaño de la escala.
Rồi nó quay người lại và đặt chân lên thanh đầu tiên của chiếc thang.
Subimos al cuarto peldaño.
Lên đến nấc thứ tư.
Subí la barandilla en tres veces, como los peldaños de una escalera.
Nên tôi leo lên hàng rào với 3 bước như bậc thang
Al pasar al segundo peldaño filtramos la información específica y los detalles de nuestra experiencia.
Di chuyển đến nấc thang thứ hai chúng ta chắt lọc thông tin cụ thể và chi tiết từ trải nghiệm của mình.
La plutocracia puede que sea una meritocracia, pero cada vez más uno tiene que nacer en el peldaño superior de la escalera para participar en esa carrera.
Tài phiệt có thể là một nhân tài, nhưng cùng với nó, bạn phải được sinh ra trên các bậc thang cao nhất để có thể tham gia vào cuộc đua này.
Cuando se aplican con diligencia y regularidad, producen fortaleza de carácter y aumentan la capacidad para convertir los desafíos de la vida en peldaños hacia la felicidad ahora y para siempre.
Khi các nguyên tắc này được áp dụng một cách siêng năng và kiên định, thì chúng sinh ra sức mạnh của chí khí, gia tăng khả năng để biến đổi những thử thách của cuộc sống thành bàn đạp của hạnh phúc, bây giờ và mãi mãi.
Cada peldaño contiene información.
là phân tử tuyệt vời bởi nó chứa đựng thông itn

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peldaño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.