peleador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peleador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peleador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ peleador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người thích gây gổ, có lý, thích tranh cãi, có luận chứng, để tranh luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peleador

người thích gây gổ

có lý

(argumentative)

thích tranh cãi

(argumentative)

có luận chứng

(argumentative)

để tranh luận

(argumentative)

Xem thêm ví dụ

Los peleadores que liberó imploran esa oportunidad.
Những đấu sĩ mà người giải phóng đều cầu xin điều này.
Tú quieres comprarme un peleador regular, esos son los negros que quiero vender.
Ông thấy đấy, ông muốn mua một đứa đá chọi khỏe từ tôi, nhưng chỗ đó là tất cả lũ đá chọi tôi muốn bán, nên...
Francisco "Chiquinho" Filho (Souto Soares, Brasil, 10 de enero de 1971) es un peleador profesional de Karate Kyokushin y Kickboxing.
Francisco "Chiquinho" Filho (sinh 10 tháng 1 năm 1971) là một võ sĩ kickboxing và Kyokushin Karate người Brasil.
¿Qué con los peleadores?
Thế còn những đấu sĩ của chúng tôi?
Mi padre era un gran peleador.
Cha tôi, trước kia là 1 quyền sư rất hay.
¿Puede garantizarme que mi peleador no ganará?
Các ông có bảo đảm là đấu sĩ của tôi sẽ không thể thắng không?
Bien, digamos que vences a Sykov, lo cual solo pasa en tus fantasías ¿qué pasará en el torneo contra los mejores peleadores?
Phải, cứ cho là cậu có thể vượt qua được Sykov, điều mà chỉ xảy ra trong thăng hoa của cậu nhưng chuyện gì sẽ xảy ra trong giải đấu khi chống lại những đấu sĩ giỏi nhất thế giới?
La historia se centra en las vidas de unas criaturas llamadas Bakugan y los peleadores que las dominan.
Câu chuyện tập trung vào cuộc sống của sinh vật được gọi là Bakugan và brawlers trận đánh người sở hữu chúng.
Éramos dos peleadores tratando de regresar.
Chúng tôi là hai chiến binh đang trên đường quay lại.
Si no hay un peleador ganador, entonces ambos son asesinados
Nếu không có đấu thủ nào thắng, cả hai sẽ bị giết
Le daré esto, es un muy buen peleador.
Tôi sẽ cho ông điều này, ông thực sự là một đấu sĩ
Bastardos, ¿saben cuánto gasté para traer a mi peleador?
Mịa kiếp nhà ông, ông có biết tôi đã tốn bao nhiêu để có được đấu sĩ của tôi ở đây không?
Soy el peleador más completo en el mundo.
Tao là đấu sĩ hoàn hảo nhất trên thế giới.
Un peleador profesional
Lại thêm 1 cao thủ
Los peleadores aficionados usan equipo de protección.
Các cầu thủ có thể sử dụng trang thiết bị bảo vệ.
El peleador más peligroso es Gran Bill con un record de # muertes...... seguido por #K
Đấu sĩ nguy hiểm nhất là Big Bill, với con số đối thủ gã hạ sát là #, tiếp theo là #K(# cái
No soy un peleador, George.
Tôi ko phải võ sĩ, George.
Este es un peleador.
Tên này là chiến binh.
¡ Es el turno del peleador?
Đây là sở trường của tao đấy.
Es el mejor peleador que he tenido en años.
Sykov là đấu sĩ giỏi nhất mà tôi có trong bao nhiêu năm.
Eres un gran peleador como ningún otro.
Ngươi có tài năng thật tuyệt vời.
¿Todo esto porque querías ser el rey de los peleadores?
Tất cả chỉ vì cậu muốn thành vua đấu sĩ?
Soy el mejor peleador del mundo.
Tao là võ sĩ giỏi nhất trên thế giới.
¿Al diablo nuestros peleadores?
Bỏ mịa những đấu sĩ của chúng tôi sao?
Jake es mucho más que sólo un muy buen peleador.
Jake còn khá hơn cả một võ sĩ loại giỏi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peleador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.