peli trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peli trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peli trong Tiếng Ý.

Từ peli trong Tiếng Ý có nghĩa là lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peli

lông

noun

Non sei riuscito a trovare quell'uomo senza peli?
Anh không tìm đuợc nguời nào không có lông sao?

Xem thêm ví dụ

Poiché vengono mandati in cattività la loro calvizie sarà allargata “come quella dell’aquila”: a quanto sembra il profeta si riferisce a un tipo di avvoltoio che ha solo un soffice ciuffo di peli sulla testa.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
I peli di cinghiale non furono un materiale ideale: trattenevano i batteri se non asciugati bene, e spesso le setole cadevano dal pennello.
Lông lợn lòi không phải là một vật liệu quá lý tưởng, nó giữ lại vi khuẩn, nó không được khô cho lắm, lông thường tuột khỏi bàn chải.
Esatto, senza peli.
Đúng vậy vô mao.
Avere peli la'sotto non e'un'opzione, per Sua Altezza.
Lông lá rậm rạp thì không thích hợp cho Hoàng Thân.
Non sei riuscito a trovare quell'uomo senza peli?
Anh không tìm đuợc nguời nào không có lông sao?
E si riferisce a giovani, in particolare ragazze, grandi abbastanza da avere peli pubici, e quindi mature abbastanza per farci sesso.
Điều đó thường có nghĩa nếu một thanh niên, nhất là trường hợp cô gái trẻ, đã đủ tuổi để gia nhập cộng đồng, cô ấy đủ tuổi để quan hệ tình dục.
Secondo la mamma qui sarò infelice perché non ho i peli sulla faccia come te.
Mẹ tớ nghĩ tớ không hạnh phúc ở đây vì bởi tớ không có lông trên mặt giống cậu.
+ 32 Il settimo giorno il sacerdote esaminerà la lesione; se questa non si è estesa, se non vi sono comparsi peli gialli e se non appare più profonda della pelle, 33 la persona si deve radere, ma non nella zona della lesione.
+ 32 Đến ngày thứ bảy, thầy tế lễ sẽ kiểm tra vết đó, nếu chỗ có vết không lan ra, không có tóc hoặc râu màu vàng ở trên và không lõm sâu hơn da 33 thì người đó phải cạo đầu hoặc cạo râu, nhưng không được cạo chỗ có vết.
Preleviamo un campio di sangue e lavoriamo sul sangue e sui peli del topo.
Rồi lấy mẫu máu của chúng và kiểm tra máu và lông của chúng
Dimmelo, senza peli sulla lingua.
Hãy nói thẳng ra đi.
Ho trovato questi strani peli lungo tutta la strada.
Tìm được đống lông có hình lạ này đầy phố.
Ma non dimentichiamoci dei peli.
Nhưng cũng đừng quên lông.
Ho detto, " Cosa succede quando invecchio e i miei peli diventano bianchi?
Tôi nói, " Điều gì sẽ xảy ra khi tôi già đi và tóc của tôi bạc?
Abbiamo misurato -- eccolo di nuovo, notate l'assenza di coda e di peli, questo è uno studente di medicina.
Vì vậy, chúng tôi đã đo -- điều này một lần nữa, lưu ý không đuôi và lông, đây là một sinh viên y khoa.
Se i peli nella macchia sono diventati bianchi ed essa appare più profonda della pelle, è lebbra che si è sviluppata nell’ustione, e il sacerdote deve dichiarare l’uomo impuro.
Nếu lông trên đó chuyển thành màu trắng và vết có vẻ lõm sâu hơn da thì đó là bệnh phong cùi bộc phát ở chỗ vết phỏng, thầy tế lễ sẽ tuyên bố là người đó ô uế.
Ho detto, "Cosa succede quando invecchio e i miei peli diventano bianchi?
Tôi nói, "Điều gì sẽ xảy ra khi tôi già đi và tóc của tôi bạc?
20 In quello stesso giorno il Signore araderà con un rasoio preso a nolo, tramite quelli al di là del fiume, e tramite il bre d’Assiria, il capo e i peli dei piedi; e ne consumerà anche la barba.
20 Trong ngày đó, Chúa sẽ dùng dao cạo thuê, bởi những người ở bên kia sông, bởi avua A Si Ri, mà bcạo đầu cùng lông chân, và cạo luôn cả râu nữa.
Almeno ce li ho i brufoli, bimba senza peli pubici.
Ít ra đây còn có mụn, đồ sò không lông.
Mi piace davvero mangiare peli, ogni tipo di peli...
Con thực sự thích ăn tốc bất kỳ một loại tóc nào...
So cos'e'una veste fatta di peli.
Tôi biết áo lông là gì.
20 Il sacerdote esaminerà la lesione+ e, se questa appare più profonda della pelle e i peli sono diventati bianchi, allora lo dichiarerà impuro.
20 Thầy tế lễ sẽ kiểm tra,+ nếu vết có vẻ lõm sâu hơn da và lông trên đó chuyển thành màu trắng thì thầy tế lễ sẽ tuyên bố là người đó ô uế.
Un tempo scherzavo sul fatto che questi cosi fossero dei rimasugli dei tempi delle vesti fatte di peli.
Tôi thường nói đùa về những thứ còn sót lại từ thời còn mặc áo lông.
Mi erano cominciati a crescere dei peli in diversi posti, assieme ad altre cose...
Tóc bắt đầu mọc ở nhiều nơi, cùng một vài thứ khác nữa.
Riflettete. La formica d’argento ha un complesso scudo termico di peli speciali che riveste la parte superiore e quella laterale del suo corpo, mentre la parte inferiore ne è priva.
Hãy xem xét: Kiến bạc sở hữu bộ khiên chống nhiệt gồm lớp lông đặc biệt phủ ở phía trên và hai bên cơ thể chúng, cùng phần phía dưới không có lông.
Riferendosi a qualcosa di soprannaturale che gli era accaduto una volta, Elifaz disse: “Uno spirito stesso passava sulla mia faccia; mi si rizzavano i peli della carne.
Nhắc lại một sự hiện thấy ông từng chứng kiến, Ê-li-pha nói: “Có một thần đi ngang qua trước mặt tôi; các lông tóc của thịt tôi bèn xửng lên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peli trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.