pellicola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pellicola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pellicola trong Tiếng Ý.

Từ pellicola trong Tiếng Ý có các nghĩa là phim, điện ảnh, lớp da mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pellicola

phim

noun

Quindi, si lavora ancora con la pellicola, suppongo.
Nên e rằng tôi vẫn đang làm bằng phim.

điện ảnh

noun

lớp da mỏng

noun

Xem thêm ví dụ

Il 13 maggio ci si rese conto che effettivamente il sole aveva già rovinato una parte della pellicola; si prese quindi la decisione di chiudere in parte la porta termica.
Vào ngày 13 tháng 5, người ta phát hiện ra rằng rò rỉ ánh sáng đã làm hư hại một số ảnh, và cánh cửa đã được kiểm tra và đóng lại một phần.
Dopo tutto, Jimmy Steward ha fatto ostruzionismo per due intere pellicole.
Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà.
In che modo sono state trasmesse al cervello, immagazzinate come una pellicola cinematografica e poi proiettate di nuovo, così da poterle descrivere ad altri?
Làm sao những cảnh ấy được chuyển đến bộ óc bạn, lưu trữ tại đấy giống như một cuộn phim, rồi được chiếu trở lại để bạn có thể tả ra cho người khác?
L'unico che ancora fa riprese su pellicola.
Người duy nhất sang được phim qua băng video.
E supponiamo che qualcuno sviluppi la pellicola... come otteniamo una stampa 35mm con il sonoro?
và giả dụ có ai đó đồng ý thực hiện tiếp những cảnh này... thì làm sao chúng ta có thể có một cuộn phim 35mm với một bài nhạc nền.
Anche altri registi francesi cominciarono a considerare i profitti che avrebbero potuto esser fatti da questo tipo di pellicole in cui si vedevano le donne spogliarsi.
Các nhà làm phim Pháp khác cũng cho rằng các phim loại này có thể có lợi nhuận, với các cảnh quay phụ nữ cởi váy.
La pellicola affianca la Streep a Jeremy Irons per raccontare sia la storia di due attori contemporanei e sia la storia di un amore ambientato in epoca vittoriana.
Streep đóng cặp với Jeremy Irons trong vai những diễn viên đương đại, kể về câu chuyện tình hiện đại, cùng vở kịch thời kỳ Victoria mà họ trình diễn.
Ho esaminato la pellicola.
Tôi đã tìm ra đợt phim.
Shoshanna ha una raccolta di oltre 350 film in pellicola in nitrato.
Shosanna có một bộ sưu tập... hơn 350 cuộn phim nitrate.
In Argentina, la pellicola è divenuta la più commercialmente venduta durante il suo esordio per la Warner Bros. con $2,85 milioni di dollari, dietro solo a Batman v Superman: Dawn of Justice, proiettato tre mesi prima.
Tại Argentina, phim đạt doanh thu lớn thứ hai cho Warner Bros. với $2.85 triệu đô la Mỹ, sau Batman v Superman: Dawn of Justice.
Perche'la pellicola in nitrato brucia tre volte piu'velocemente della carta.
Vì những cuộn phim nitrate cháy nhanh hơn gấp ba lần... so với giấy.
Le fotografie del lato visibile e di quello oscuro della Luna vennero ottenute con una pellicola pancromatica.
Hình ảnh của mặt trước và mặt sau của Mặt Trăng đã thu được với phim chụp panchromatic.
Le 'mosche volanti' sono oggetti minuscoli che proiettano ombre sulla retina, la pellicola fotosensibile situata nella parte posteriore dell'occhio.
Phù du là những vật thể nhỏ xíu đổ bóng lên võng mạc, mô cảm nhận ánh sáng ở đằng sau mắt chúng ta.
Finito la pellicola?
Hết phim rồi sao?
La pellicola è tratta da un romanzo di Samuel Hopkins Adams.
Phim được chuyển thể từ truyện Night Bus của Samuel Hopkins Adams.
Al tempo, la pellicola in nitrato 35 millimetri era cosi'infiammabile che non si poteva nemmeno portare un rullo su un tram.
Vào thời điểm đó, chỉ cần phim nitrate khung hình 35mm... cũng dễ bắt nổ đến mức bạn không thể mang một cuộn lên cái xe điện.
* E la rivista Popular Photography riferisce: “L’occhio umano vede una gamma molto più grande di particolari che non la pellicola.
Và tài liệu Popular Photography (Nhiếp ảnh phổ thông) nói: “Cặp mắt con người có thể thấy chi tiết trong tầm mức lớn hơn phim chụp ảnh.
È anche possibile osservare la dispersione delle onde di Rayleigh nelle sottili pellicole o strutture multistrato.
Cũng có thể quan sát sóng Rayleigh phân tán trong những tấm mỏng hay nhiều lớp cấu trúc.
Aaron rimuovera'la pellicola contrassegnata con la B esponendo la ricina.
Sau đó Aaron bóc nốt phần B có chứa chất độc ri-xin.
Nel 2012, Gyllenhaal ha recitato nel film End of Watch - Tolleranza zero con Michael Peña, pellicola incentrata sulle vicende di due poliziotti di Los Angeles.
Năm 2012, Gyllenhaal đóng cùng Michael Peña trong bộ phim của đạo diễn David Ayer End of Watch nói về hai cảnh sát Los Angeles.
Prime pellicole con colonna sonora
Những cuốn phim đầu tiên có tiếng nói
L'ambiente ufficiale del cinema invece non intervenne in difesa della pellicola.
Người chiến sĩ bảo vệ môi trường đã không có trong phim.
Rivedendo poi la pellicola da adulta, si disse orgogliosa del ruolo da lei interpretato.
Khi đã là người lớn và xem lại tác phẩm điện ảnh, cô tỏ ra tự hào với vai diễn mình thể hiện.
Ho la pelle che copre i miei pensieri come una pellicola. "
Tôi có đủ da để che đậy những suy nghĩ của tôi như màng bọc thực phẩm. "
La ricetta per fabbricare la pellicola è resa facile dal fatto che le proteine sanno bene come comportarsi.
Công thức để tạo nên những cuộn phim này là lợi dụng thực tế rằng prôtein rất thông minh ở những việc mà nó làm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pellicola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.