pelvi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pelvi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelvi trong Tiếng Ý.
Từ pelvi trong Tiếng Ý có các nghĩa là khung chậu, Khung chậu, bể, chậu, xương chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pelvi
khung chậu(pelvis) |
Khung chậu(pelvis) |
bể
|
chậu(pelvis) |
xương chậu(pelvis) |
Xem thêm ví dụ
Negli uomini vari sintomi che interessano la pelvi sono associati a malattie della prostata di natura infiammatoria o tumorale. Một số triệu chứng nơi khung chậu đàn ông liên quan đến bệnh của tuyến tiền liệt bị viêm hay bị u. |
Gli ischi, un paio di ossa che formano la parte posteriore della pelvi, erano articolate lungo le loro superfici mediali. Các Ischia, một cặp xương hình thành các phần sau của xương chậu, được tham gia cùng các bề mặt trung gian của họ. |
Gli ornitischi sono noti come "dinosauri dal bacino da uccello" a causa della struttura della loro pelvi, anche se gli uccelli in effetti discesero dai dinosauri "dal bacino da lucertola" (saurischi). Chúng được biết đến là khủng long 'hông chim' bởi cấu trúc xương hông giống chim của chúng, mặc dù chính xác thì chim thuộc nhóm khủng long 'hông thằn lằn' (Saurischia). |
Da quando è stato introdotto nel 1999 un sacco di questi robot sono adesso in uso e vengono utilizzati per interventi chirurgici come la prostatectomia. La prostata è situata in profondità nella pelvi e richiede una dissezione accurata e una manipolazione delicata per ottenere un buon risultato chirurgico. Kể từ khi Robot này được giới thiệu năm 1999 nhiều robot đã đuợc tạo ra và được sử dụng cho quy trình phẫu thuật như cắt tuyến tiền liệt đó là tuyến tiền liệt sâu bên trong xương chậu và đòi hỏi giải phẫu giỏi và thao tác khéo léo để có được kết quả phẫu thuật tốt bạn có thể may những mạch máu bắc cầu trực tiếp vào 1 trái tim đang đập mà không cần phải mổ banh ngực ra |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelvi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pelvi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.