pena trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pena trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pena trong Tiếng Ý.

Từ pena trong Tiếng Ý có các nghĩa là hình phạt, lòng thương hại, nỗi đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pena

hình phạt

noun

E sappiamo entrambi qual è la pena per quel tipo di crimine.
Ta đều biết hình phạt dành cho tội đó.

lòng thương hại

noun

nỗi đau đớn

noun

Ha preso su di Sé tutte le nostre pene e le nostre malattie.
Ngài đã gánh lấy mọi nỗi đau đớn và bệnh tật của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

È pienamente d’accordo con queste parole di Proverbi: “La benedizione di Geova, questo è ciò che rende ricchi, ed egli non vi aggiunge nessuna pena”. — Proverbi 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
A volte, per esempio, alcuni cristiani dedicati si chiedono se valga veramente la pena di fare tutti gli sforzi coscienziosi che compiono.
Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không.
Forse, ma valeva la pena provare!
Có thể, nhưng nó đáng thử.
Ne è valsa la pena?
Có Đáng Bõ Công Không?
Vedendo questa famiglia alle adunanze cristiane penso che sia valsa proprio la pena fare il sacrificio di venire qui”.
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
Solo per questo, vale la pena di farlo.
Chỉ thế thôi, cũng đáng để tổ chức nên sự kiện này.
La seconda idea che vale la pena di rivedere è che questa mentalità del 20esimo secolo che l'architettura di massa abbia a che fare col progettare in grande - grandi edifici e grandi risorse finanziarie.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
“Accorto è chi ha visto la calamità e va a nascondersi, ma gli inesperti son passati oltre e ne devono subire la pena”. — Proverbi 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
Se c'e'un ordine superiore che gestisce l'Universo, probabilmente e'talmente diverso da qualsiasi cosa possiamo concepire che non vale neanche la pena pensarci.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Per le talpe nude, una fonte di cibo è difficile da trovare, ma una volta trovata ne vale la pena.
Đối với chuột chũi, tìm kiếm một nguồn thức ăn là rất khó khăn, nhưng khi tìm được thì nó lại rất giá trị.
In questo modo non sapevo molto di quello che stava succedendo fuori, e sono sempre stato contento di un po ́di notizie. "'Non avete mai sentito parlare della Lega dei Red- headed uomini?', Ha chiesto con gli occhi aperto. "'Mai'. "'Perché, mi chiedo a questo, perché siete voi stessi idonei per uno dei offerte di lavoro.'"'e cosa stanno vale la pena? ́
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Nel caso di Ma San, ne vale la pena?
Vì thằng Mã Tam phạm tội cũng được.
Non vale la pena rischiare?
Không đáng để mạo hiểm sao?
Nonostante la nostra pena quando il corpo fisico di Georgia cessò di funzionare, noi avevamo fede che era passata a vivere sotto forma di spirito, e crediamo che, se rispetteremo le alleanze del tempio, vivremo con lei per l’eternità.
Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình.
John Kamen: Penso che non ti sarà facile ottenere un meeting con loro, ma sicuramente vale la pena cercare un paio di marche grosse.
John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng.
Non dovete affrontare la pena del peccato, la sofferenza causata dalle azioni altrui o le dolorose realtà della mortalità — da sole.
Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế.
Vivere il Vangelo e stare in luoghi santi non è sempre facile o comodo, ma attesto che ne vale la pena.
Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công!
Il primo, un criminale comune, non può far altro che rassegnarsi a scontare la pena, anche se malvolentieri.
Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt.
Provo pena per il suo dentista.
Tôi thương nha sĩ của cậu quá.
Nel frattempo, c'e'un bordello che vale la pena visitare...
Trong lúc chờ đợi, tôi muốn giới thiệu một nhà thổ với các anh.
Ma vale la pena applicare anche un solo suggerimento per volta e migliorare gradualmente il proprio programma di studio familiare.
Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn.
Stiamo gia'scontando la pena...
Chúng tôi đã có đủ thời gian cho việc khác rồi.
Vale la pena di investigare la cosa alla luce della Bibbia.
Dành thời gian tìm hiểu vấn đề này với sự giúp đỡ của Kinh Thánh là điều nên làm.
Con questa umile consapevolezza, dobbiamo cercare di comprendere i nostri familiari e i nostri vicini in pena, prenderci cura di loro con amore e coltivare insieme una fede e una fiducia maggiori nel Salvatore, il quale ritornerà e “asciugherà ogni lagrima dagli occhi loro e la morte non sarà più; né ci saran più cordoglio, né grido, né dolore” (Apocalisse 21:4).
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).
Sì, ne vale la pena, perché l’alternativa è che la nostra “casa” sia lasciata “deserta”: individui deserti, famiglie deserte, vicinati deserti e nazioni deserte.
Có chứ, đáng bõ công chứ, vì cách lựa chọn kia là “nhà” của chúng ta bị bỏ hoang”—các cá nhân bị lẻ loi, các gia đình bị ruồng bỏ, khu phố hoang tàn, và các quốc gia hoang phế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pena trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.