pelo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelo trong Tiếng Ý.

Từ pelo trong Tiếng Ý có các nghĩa là tóc, bộ da lông, bộ lông mao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelo

tóc

noun

E'come una palla di pelo, ma e'fatta di cibo non digerito.
Nó giống như một nhúm tóc vậy, nhưng mà được tạo thành từ thức ăn không tiêu hóa.

bộ da lông

noun

bộ lông mao

noun

Xem thêm ví dụ

Doppiata da Rie Kugimiya Demone canino dal pelo rosa, simile a Azazel.
Lồng tiếng bởi: Rie Kugimiya Một con quỷ mặt chó màu hồng giống kiểu Azazel.
È questo pelo che si trova sopra gli occhi, e sotto è più lungo.
Chính là lông, thứ nằm trên và dưới đôi mắt, và dài hơn.
8 Gli risposero: “Era un uomo con una veste di pelo+ e una cintura di cuoio intorno alla vita”.
8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”.
Fu allora che scampai alla morte per un pelo, come ho detto nell’introduzione.
Đó là lúc tôi suýt chết, như được thuật lại trong lời mở đầu.
Questo processo separava il pelo dalla pelle, compattandolo.
Công nghệ này tách lông ra khỏi da động vật và cuộn chúng lại với nhau.
Ti dispiace se sposto il mio sacco a pelo da sotto il modellino del treno?
Em có phiền không nếu anh thả cái túi ngủ khỏi đoàn tàu?
L'abbiamo scampata per un pelo.
Đó chỉ là đi lướt sát thôi phải không?
Lana di pecora e pelo di capra e di cammello erano ampiamente utilizzati nell’antico Medio Oriente.
Như lông dê và lạc đà, lông cừu cũng được sử dụng rộng rãi để dệt vải ở Trung Đông thời xưa.
La sua fiorente industria tessile produceva il cilicio, panno ruvido di pelo di capra usato per fabbricare tende.
Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dê dùng làm lều.
Credi davvero quel lupo perda il pelo e il vizio?
Cháu thực sự nghĩ bản tính đó sẽ thay đổi à?
Vi svegliate, e senza alzare la testa da terra nel vostro sacco a pelo, riuscite a vedere oltre 100 km.
Trong túi ngủ của mình, bạn có thể quan sát tới 70 dặm
Ho vinto per un pelo, bastardo!
Tao đâu có ăn nhiều, đồ khốn kiếp!
Dottore, divorziato da poco, ha un gatto dal pelo rossiccio...
Một bác sĩ vừa li dị có nuôi mèo lông đỏ...
Come tutti i silvilaghi, il silvilago del deserto presenta una coda arrotondata con la parte inferiore ricoperta di pelo bianco, ben visibile quando l'animale fugge via.
Giống như tất cả những con thỏ đuôi bông, Thỏ đuôi bông sa mạc có một cái đuôi tròn với bộ lông trắng ở mặt dưới có thể nhìn thấy nó chạy đi.
Stai al pelo.
Hãy coi chừng.
Il pelo e le ossa, quantomeno.
Đó là lông và xương đấy.
Hai avuto una giornata da rizzare il pelo, eh?
Xem ra ngài đã có một ngày vất vả đấy nhỉ
Salve, palle di pelo.
Chào, nùi giẻ!
Dov'è quella palla di pelo di Lotso?
Cái quả banh lông Lotso đâu rồi?
Effettivamente, quando non dedichiamo del tempo a pregare sinceramente, a studiare e a vivere il Vangelo seriamente, stiamo rifiutando di srotolare il nostro sacco a pelo spirituale; non solo il fuoco si spegnerà, ma saremo indifesi e ci raffredderemo spiritualmente.
Thật ra, chúng ta đang từ chối trải túi ngủ thuộc linh của mình ra khi chúng ta không dành thời gian để chân thành cầu nguyện, nghiên cứu và thiết tha sống theo phúc âm mỗi ngày; không những lửa sẽ tắt mà chúng ta còn sẽ không được bảo vệ và bị lạnh cóng về phần thuộc linh.
Signore, supponiamo che uno studente ottenga un lavoro... ma fallisca per un pelo all'esame finale, avrà lo stesso il lavoro?
Thưa thầy, nếu một sinh viên xin được việc... nhưng lại trượt kỳ thi cuối cùng, thì có giữ được công việc đó không ạ?
Ha chiae'e'e di pelo dappertutto.
Mặt này thì nhẵn, bên kia thì xù xì
" Ecco perchè non si dovrebbe aiutare un animale dal pelo scuro. "
Còn khẳng định mình không phải là kẻ biến thái như vậy.
6 Quand’era molto piccolo, Ioas scampò per un pelo alla mano degli assassini.
6 Khi còn là một cậu bé, Giô-ách thoát được cuộc mưu sát trong đường tơ kẽ tóc.
Guarda il pelo.
Nhìn vào đám lông kìa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.