penale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penale trong Tiếng Ý.

Từ penale trong Tiếng Ý có các nghĩa là hình phạt, hình sự, tiền phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penale

hình phạt

adjective

Dove c’è stata un’offesa, c’è una sanzione penale.
Nơi nào có sự phạm tội, thì nơi đó phải có hình phạt.

hình sự

adjective

Sono uno degli avvocati penali piu'di successo dello stato.
Tôi là một trong những luật sư hình sự thành công nhất bang.

tiền phạt

adjective

Con le penali e gli interessi, viene 7603,12 dollari.
Cả tiền phạt và lãi, khoảng $ 7603.12

Xem thêm ví dụ

La Fed sembra che non abbia emesso alcun mandato penale.
Cục Dự Trữ Liên bang Mỹ cũng không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự nào.
Paragonate le leggi penali sotto la Legge mosaica con quelle odierne.
So sánh các luật về hình dưới Luật pháp Môi-se với các luật thời nay.
“Alcune ricerche indicano che la mancanza di autocontrollo in età giovanile potrebbe lasciar presagire problemi di salute, instabilità economica e una fedina penale sporca da adulti”, dice il Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Io, quarto da sinistra, e Minos Kokkinakis, terzo da destra, sull’isola penale di Makrónisos
Minos Kokkinakis (thứ ba từ bên phải) và tôi (thứ tư từ bên trái) trên đảo ngục hình Makrónisos
Attravero i loro enti di beneficienza ho ricevuto tre cause penali contro di me tra cui violazione di domicilio, furto di identità ed intimidazione.
Nhờ lòng "khoan dung" của họ, tôi đã nhận được ba vụ cáo buộc từ cảnh sát về tội xâm phạm, tội mạo danh, và tội hăm dọa.
Il processo sportivo si chiude con il proscioglimento del direttore di gara toscano, ed anche, sotto il profilo penale, Rocchi viene assolto nel procedimento di primo grado presso il Tribunale di Napoli (era finito sotto indagine per il reato di frode sportiva nel 2007 ma, a differenza di altri colleghi, Rocchi non è però mai stato sospeso, neppure in via cautelare, dall'AIA, da sempre convinta della sua totale estraneità rispetto ai fatti contestati).
Quá trình thể thao kết thúc với sự miễn nhiệm của giám đốc chủng tộc Tuscan và Cũng theo Rocchi, toà án Naples đã tuyên án trắng án gian lận trong năm 2007, nhưng không giống như các đồng nghiệp khác, Rocchi chưa bao giờ bị đình chỉ, thậm chí không như một biện pháp phòng ngừa, bởi AIA, mà luôn luôn bị thuyết phục về tổng số của nó (không liên quan đến sự kiện tranh chấp).
Le ambiguità dei codici penali, le difficoltà ad amministrare equamente la giustizia e sentenze discutibili hanno scosso seriamente la fiducia della gente.
Những kẽ hở trong bộ luật hình sự, khó khăn trong việc áp dụng luật pháp một cách công minh, và phán quyết khả nghi của tòa án đã lung lay lòng tin của người ta.
Il fallimento nel proteggere la povere da sparo di Sua Maesta'dal nemico e'un reato penale.
Không bảo vệ được thuốc súng của Bệ Hạ trước kẻ thù là tội hình sự.
Il sistema delle corti locali di Barbados si articola nel seguente modo: Corte dei Magistrati: penale, civile, domestica, violenza domestica, e materia minorile.
Hệ thống tòa án của Barbados được thực hiện thành: Toà án sơ thẩm: Bao gồm tòa hình sự, dân sự trong nước, xét sử các vụ bạo lực gia đình, và các vấn đề vị thành niên.
Non puoi cancellare cosi'la fedina penale di Snart.
Cháu không thể xóa toàn bộ tiền án của Snart.
Fedina penale sporca, divorzio, un vero e proprio scheletro nell'armadio?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
Non seguo cause penali da anni.
Tôi không làm vụ tội phạm bao năm rồi.
Comprendere l’evolversi della situazione, le accuse mosse contro di lui, la sua difesa e qualcosa della procedura penale romana aiuta a far luce su questi capitoli.
Biết về hồ sơ pháp lý của Phao-lô, những tội ông bị cáo buộc, lý lẽ biện hộ của ông, và đôi điều về thủ tục hình sự của người La Mã sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những chương này.
Nei successivi 20 anni l’insediamento consisté di tende provvisorie e abitazioni temporanee — in molti casi semplici capanne e tettoie — poiché in origine doveva essere solo una colonia penale.
Trong 20 năm kế tiếp, khu định cư chỉ toàn những túp lều và nơi ở tạm bợ—nhiều cái chỉ là chòi và mái che—vì lúc ban đầu đó chỉ là một vùng lưu đày không hơn không kém.
Nel caso non dovesse farlo, provvederò a sporgere denuncia penale contro di lui di fronte alle autorità e al sistema giudiziario colombiano.
Nhược bằng không, tôi sẽ tố cáo anh ta ra pháp luật trước các nhà chức trách và trước hệ thống tư pháp Colombia.
Be', questo e'peggio delle penali per il ritardo.
À, chuyện này tệ hơn là trả sách trễ.
Il resoconto che presentero'oggi al Congresso include prove che normalmente legittimerebbero un procedimento penale, ma il Dipartimento di Giustizia non dara'seguito alle accuse a seguito delle grazie offerte dal Presidente.
Bản báo cáo tôi trình lên Quốc hội ngày hôm nay bao gồm cả chứng cứ để tiến hành truy tố, nhưng Bộ Tư pháp sẽ không theo đuổi các cáo buộc do đã có lệnh tha của ngài Tổng thống.
Non c’era distinzione fra legge civile e legge penale.
Không có sự phân biệt giữa dân luật và hình luật.
Da colonia penale a fiorente città
Từ một thuộc địa đày tội nhân thành một thành phố thịnh vượng
Eddie Jacob, vicedirettore di un istituto di Singapore che cerca di reinserire nella società adolescenti con precedenti penali, dice: “Scava scava, alla base c’è sempre una famiglia che non funziona: magari i genitori sono divorziati, o c’è un genitore solo, oppure i genitori lavorano entrambi e trascurano i figli.
Phụ tá giám đốc của một trung tâm cải hóa cho thiếu niên ở Xin-ga-po là Eddie Jacob nói: “Thực chất vấn đề là những gia đình bất bình thường—có thể là cha mẹ ly dị, hoặc chỉ có cha hay mẹ đơn chiếc, hoặc cả cha lẫn mẹ đều đi làm và con cái bị bỏ bê.
Beh, credo perché volevano far diventare Aaron un esempio, e dissero che volevano -- che la ragione per cui non volevano ritirare l'incriminazione penale e la galera era che volevano usare il caso come deterrente.
Tôi nghĩ vì họ muốn lấy Aaron làm gương và họ nói rằng họ muốn tiếp tục bước kết tội và ngồi tù. Họ muốn sử dụng vụ này như một vụ để& lt; br / & gt; răn đe.
Secondo l'art. 41 del codice penale, quelli al di sotto dei 14 anni non sono imputabili per i loro crimini.
Theo điều 41 của Luật Hình sự, người dưới 14 tuổi... không bị trách nhiệm pháp lý khi gây tội.
Non c'è stato nessun reato penale.
Không hề có hành vi phạm pháp.
Conosci bene il codice penale.
Luật tội phạm anh đâu lạ gì.
Quasi tutti i sistemi di giustizia penale iniziano deboli e corrotti, ma possono essere trasformati con grandi sforzi e costanza.
Hầu hết hệ thống tư pháp hình sự, đều từng bị vi phạm, nhưng đều có thể được biến đổi bằng những tâm huyết và nỗ lực vượt bậc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.