pencil case trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pencil case trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pencil case trong Tiếng Anh.

Từ pencil case trong Tiếng Anh có các nghĩa là hộp bút, hộp bút chì, hộp đựng bút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pencil case

hộp bút

noun (object purposed to contain stationery)

He loved the sound of his pencil case rattling inside his school bag.
Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp.

hộp bút chì

noun

He loved the sound of his pencil case rattling inside his school bag.
Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp.

hộp đựng bút

noun

Xem thêm ví dụ

He loved the sound of his pencil case rattling inside his school bag.
Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp.
Jealousy likes the vast quantities of shiny hair, the cute little pencil case.
Ghen tuông thích hàng ngàn sợi tóc óng ả, chiếc hộp bút chì nhỏ nhắn dễ thương.
She had vast quantities of very shiny hair and a cute little pencil case, super strong on state capitals, just a great speller.
Cô ấy có mái tóc rất dày và mượt, và một hộp bút chì dễ thương, rất giỏi nhớ tên thủ phủ các tiểu bang, và là một người đánh vần cực chuẩn.
Staedtler claims to be the largest European manufacturer of wood-cased pencils, OHP pens, mechanical pencil leads, erasers, and modelling clays.
Staedtler tuyên bố là nhà sản xuất bút chì bằng gỗ lớn nhất châu Âu, bút OHP, chì chì cơ khí, tẩy và đất sét mô hình.
But it's not just because of our dashing personalities, superior conversational skills and excellent pencil cases.
Nhưng không phải chỉ vì tính cách rạng ngời, kỹ năng giao tiếp tốt và sở hữu các hộp bút tuyệt đẹp.
In this case, all merchandise put out in a given week is given a colored tag, or a letter to indicate what color if the item is directly marked with a grease pencil.
Trong trường hợp này, tất cả hàng hóa đưa ra trong một tuần nhất định sẽ được cấp một thẻ màu hoặc một chữ cái để chỉ màu nào nếu mặt hàng được đánh dấu trực tiếp bằng bút chì mỡ.
He may be unable to find a pencil or a house-to-house record because his case is not properly organized.
Người đó có thể không tìm ra cây viết chì hoặc tờ ghi chép từ nhà này sang nhà kia, đấy là vì cặp sách thiếu ngăn nắp.
Some pencils, such as the Pentel Function 357, place several mechanisms within the same housing, so as to offer a range of thicknesses (in this case three: 0.3, 0.5 and 0.7 mm).
Tuy nhiên một số loại viết chì kim như Pentel Function 357 tích hợp một vài cơ chế vào trong cùng một chiếc bút và vì vậy có thể sử dụng ngòi chì với nhiều kích cỡ khác nhau, trong trường hợp này là các cỡ: 0,3, 0,5 và 0,7 mm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pencil case trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.