penchant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penchant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penchant trong Tiếng Anh.

Từ penchant trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên hướng, khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penchant

thiên hướng

noun

She too had a penchant for thinking with the wrong part of her anatomy.
Cô ta cũng có thiên hướng tư duy với những suy nghĩ sai lầm như thế.

khuynh hướng

noun (A likelihood of behaving in a particular way or going in a particular direction.)

I had feared the Priory's penchant for secrecy might prevail.
Ta đã sợ Dòng Tu lại có khuynh hướng dấu nữa chứ.

Xem thêm ví dụ

With the Jewish penchant to be drawn to white collar professional jobs and having excelled at intellectual pursuits, many Jews have also become been remarkably successful as an entrepreneurial and professional minority in the United States.
Với xu hướng của người Do Thái được rút kinh nghiệm lâu dài từ những công việc văn phòng và có khuynh hướng theo đuổi trí tuệ, nhiều người Do Thái cũng đã rất thành công đáng kể như là một dân tộc thiểu số chuyên nghiệp và tài giỏi trong kinh doanh ở Hoa Kỳ.
Unfortunately, his penchant for the heroic persists.
Thật không may, anh ta lại có thiên hướng về chuyện anh hùng.
Nintendo's "penchant for perfection" in game quality control was praised, though with concerns about having only two launch titles at retail and twelve expected by Christmas.
Nintendo "thiên về sự hoàn hảo" trong kiểm soát chất lượng trò chơi, mặc dù với những lo ngại về việc chỉ có hai tựa bán lẻ lúc đầu và mười hai tựa dự kiến ra dịp Giáng sinh.
Dr Soong's penchant for whimsical names has no end.
Ts. Soong vẫn thích đặt những cái tên lạ lùng.
My lover in Brussels had a penchant for gold leaf.
Nhân tình của ta ở Brussels có sở thích với vàng lá.
His voice has often compared to late singer-songwriter Zhang Yu-Sheng due to his penchant for singing the latter's songs and their similar ability to sing high notes effortlessly and clearly without using falsetto.
Giọng hát của anh thường được so sánh với ca sĩ, nhạc sĩ quá cố Zhang Yu-Sheng do anh có sở thích hát những bài hát sau này và khả năng tương tự để hát những nốt cao một cách dễ dàng và rõ ràng mà không cần sử dụng falsetto (Giọng gió).
So my penchant for hugging other people has earned me the nickname Dr. Love.
Việc thích ôm người khác đã cho tôi một tên hiệu, đó là Bác sĩ Tình Yêu.
In an interview for The Guardian, Ocean expressed uncertainty about his penchant for darker subject matter, but speculated that "those were the colours I had to work with on those days. ...
Trong một bài phỏng vấn cho tờ The Guardian, Ocean đã diễn tả sự không chắc chắn về điều mà đã dẫn anh tới những mặt tối tăm hơn, nhưng có đoán rằng: "đó là những sắc màu mà tôi phải đối mặt vào những ngày đó... - Vậy nó có lấy từ sự trải nghiệm của anh không? - Đương nhiên.
You ’ll see the Argentine’s name not once , but twice as he continued his penchant of scoring in big matches .
Bạn sẽ thấy tên của cầu thủ người Argentina không phải một lần mà là những hai lần khi anh tiếp tục nỗ lực ghi bàn trong những trận cầu lớn .
A penchant for cruelty.
Thiên hướng của tội ác.
Norman, who could never quite hold down a job, particularly not after having lost his National Insurance card, was unstable and had a penchant for drama and self-expression, both of which proved increasingly problematic.
Norman, người không bao giờ có thể hoàn toàn giữ được một công việc, đặc biệt là sau khi mất thẻ bảo hiểm quốc gia, không ổn định và có xu hướng diễn kịch và tự thể hiện, cả hai đều ngày càng có vấn đề.
Nonetheless, it often comes under fire for its brand of government which though democratic and consistently one of the least corrupt it also operates largely under a one-party rule and does not vigorously defend freedom of expression given its government-regulated press as well as penchant for upholding laws protecting ethnic and religious harmony, judicial dignity and personal reputation.
Tuy nhiên, hệ thống chính trị Singapore thường được cho là: (1) Bị kiểm soát chặt chẽ bởi chính phủ, mặc dù trên danh nghĩa đó là nhà nước dân chủ và là một trong số những nước ít tham nhũng nhất, nó cũng hoạt động chủ yếu dưới sự cai trị của một đảng; và (2) Không bảo vệ quyền tự do ngôn luận một cách mạnh mẽ, vì báo chí do chính phủ kiểm soát, cũng như thiên hướng bảo vệ pháp luật bảo vệ hòa bình dân tộc và tôn giáo, nhân phẩm tư pháp và danh tiếng cá nhân.
John's penchant for interfering with his wife's family, the rulers of Hungary, was problematic.
Thiên hướng của Ioannes đang gây nên biết bao phiền phức cho bên nhà vợ, những người nắm quyền cai trị Hungary, mới là vấn đề chủ chốt.
His penchant for the bottle cut his career short.
rượu mà đã đánh mất đi sự nghiệp của mình.
She too had a penchant for thinking with the wrong part of her anatomy.
Cô ta cũng có thiên hướng tư duy với những suy nghĩ sai lầm như thế.
McNeil soon became his primary coach, and the two enjoyed a positive partnership, although McNeil was occasionally frustrated by Bolt's lack of dedication to his training and his penchant for practical jokes.
McNeil không lâu sau trở thành huấn luyện viên chính của Bolt, hai người đã có một sự phối hợp ăn ý, mặc dù McNeil từng đôi khi nản lòng bởi sự thiếu tích cực và nghiêm túc trong việc tập luyện của Bolt.
Heck, growing up and discovering I had a penchant for dog breeding, you think I had any friends?
Chết tiệt, tôi lớn lên và khám phá ra rằng mình có đam mê về việc nuôi và chăm sóc chó, mọi người nghĩ tôi có bất kỳ người bạn nào không?
A Penchant for Pizza
Ghiền pizza
Qin had a penchant for building large-scale canals, as evident from its Min River irrigation system.
Tần có khuynh hướng xây dựng những kênh đào to lớn, một ví dụ là hệ thống tưới sông Mân.
She has a penchant for subversion of literary conventions in order to drive points home."
Bà có xu hướng lật đổ các quy ước văn học để thể hiện quan điểm riêng của mình."
Well, you know, your mum's got a penchant for gossip.
Mẹ cô hay buôn chuyện lắm.
How will Babylon’s penchant for pleasure-seeking hasten her fall?
Khuynh hướng ham lạc thú của Ba-by-lôn sẽ khiến nó sụp đổ mau lẹ như thế nào?
Among modern commentators, Psellos' penchant for long autobiographical digressions in his works has earned him accusations of vanity and ambition.
Trong số các nhà bình luận thời nay, thiên hướng của Psellos đối với những lạc đề mang tính chất tự truyện dài dòng lê thê trong các tác phẩm của ông đã mang lại cho ông những lời buộc tội về tính phù phiếm và tham vọng.
It is a large building, and can seat up to 2,000 patrons, which Lankov described as reflecting "a penchant for large-scale eateries ... common to all Communist regimes".
Đây là một công trình lớn, có thể xếp chỗ ngồi cho 2.000 thực khách, trong đó Lankov mô tả "một thiên hướng cho các nhà ăn quy mô lớn... phổ biến đối với tất cả các chế độ cộng sản".
Amalickiah and Gadianton both used their penchant for flattery to raise up armies of wicked followers (see Alma 46:10; Helaman 2:4).
A Ma Lịch Gia lẫn Ga Đi An Tôn đều sử dụng khả năng nịnh hót của mình để thu hút những đạo quân tín đồ tà ác (xin xem An Ma 46:10; Hê La Man 2:4).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penchant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.