per cent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ per cent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per cent trong Tiếng Anh.

Từ per cent trong Tiếng Anh có nghĩa là phần trăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ per cent

phần trăm

noun

I own 27 per cent of Thorn industries, left to me by your father.
Tôi làm chủ 27 phần trăm cổ phần của hãng Thorn, do cha ông để lại cho tôi.

Xem thêm ví dụ

In 2011 forests covered 57.73 per cent of the state.
Tính đến năm 2011, rừng bao phủ 57,73% diện tích của bang.
Later that year, the company also acquired a 65 per cent share in the upscale Massimo Dutti brand.
Cùng năm, công ty cũng mua lại 65% cổ phần của chuỗi cửa hàng hạng sang dành cho nam Massimo Dutti.
Less than four per cent of cohabitations last for ten years or more .
Chưa đầy 4% cặp đôi sống thử sống với nhau được 10 năm trở lên .
This sum corresponded to roughly 40 per cent of the annual income of a university professor.
Số tiền này đại để tương ứng với 40% lợi tức thu nhập hàng năm của một giáo sư đại học.
He thinks Market Garden was 90 per cent successful.
Ổng nghĩ là Market Garden đã thành công được 90 phần trăm.
I own 27 per cent of Thorn industries, left to me by your father.
Tôi làm chủ 27 phần trăm cổ phần của hãng Thorn, do cha ông để lại cho tôi.
"Barra Olympic Park, heart of the Rio 2016 Games, 95 per cent complete".
Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2016. ^ “Barra Olympic Park, heart of the Rio 2016 Games, 95 per cent complete”.
Gold Coast City's unemployment rate (5.6 per cent) is below the national level (5.9 per cent).
Tỷ lệ thất nghiệp của Gold Coast (5,6 phần trăm) thấp hơn mức quốc gia (5,9 phần trăm).
The population grew by more than 50 per cent in every five-year period from 1955 to 1975.
Dân số tăng trưởng hơn 50% qua mỗi thời kỳ 5 năm trong giai đoạn từ 1955 đến 1975.
The relatedness is 50 per cent, whichever way round you look at it.
Độ thân thuộc là 50%, dù bạn có nhìn từ hướng nào đi chăng nữa.
Nearly 81 per cent of the area of Sikkim comes under the administration of its forest department.
Gần 81% diện tích của Sikkim nằm dưới quyền quản lý của cơ quan lâm nghiệp bang.
The odds are in this case exactly 50 per cent, and it is easy to explain why.
Tỷ lệ trong trường hợp này là 50% và không khó để giải thích điều này.
Two per cent of Japan's total national wealth was destroyed.
Hai phần trăm của Tổng thu nhập quốc nội Nhật bản bị mất.
And I also own 27 per cent of that.
Và tôi cũng có 27 phần trăm của cái đó.
The ordinary man, eighty to ninety per cent of them, is not really interested.
Con người bình thường, tám mươi hay chín mươi phần trăm trong số họ, thực sự không quan tâm.
In the 2006 census, 10,259 (9.7 per cent) of Darwin's population was Aboriginal.
Trong cuộc điều tra dân số năm 2006, 10.259 (9,7 phần trăm) dân số Darwin là thổ dân.
A week later the figures had dropped to 64 per cent, 52% and 52 per cent.
Một tuần sau những số liệu này tụt xuống còn lần lượt là 64%, 52% và 52%.
It's a phony, 100 per cent phony.
Nó là giả mạo, 100% giả mạo.
Are you 100 per cent?
Chắc cú chứ?
The NEP targeted a 30 per cent Malay share of the economy by 1990.
NEP đặt mục tiêu người Mã Lai nắm giữ 30% kinh tế đến năm 1990.
Six months ago, you were breathing at a 64 per cent capacity.
6 tháng trước, cô thở ở mức 64 phần trăm.
90 per cent of the Icelandic women went on strike.
90 phần trăm phụ nữ Iceland đã đình công.
Driving new Cadillacs, paying 50 per cent on a bet.
Mang lại cho chúng xe Cadillac mới, trả 50% tiền cược.
And 61 per cent of the people of Malaysia have to stand by that or it is lost.
Và 61% nhân dân Malaysia có bổn phận phải bênh vực điều đó hoặc nó sẽ mất đi.
In 2013, the average audience share for an episode was around 30 per cent.
Trong năm 2013, tỷ lệ người xem trung bình cho một tập phim là khoảng 30%.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per cent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.