periodic table trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ periodic table trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periodic table trong Tiếng Anh.

Từ periodic table trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảng tuần hoàn, Bảng tuần hoàn, bảng tuần hoàn Medeleep. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ periodic table

bảng tuần hoàn

noun

The most stable nucleus is iron, right in the middle of the periodic table.
Hạt nhân ổn định nhất là sắt, ngay chính giữa bảng tuần hoàn Mev.

Bảng tuần hoàn

noun (tabular display of the chemical elements)

Students of chemistry know that lead and gold are quite close on the periodic table of elements.
Những người học về hóa học biết rằng chì và vàng nằm sát nhau trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

bảng tuần hoàn Medeleep

noun

Xem thêm ví dụ

Gallium is one step away from aluminum on the periodic table.
Gali cách nhôm một bước trên bảng tuần hoàn.
WebElements: the periodic table on the web.
WebElements: bảng tuần hoàn trên mạng.
The stability of the +4 oxidation state decreases as we travel down this group of the periodic table.
Sự ổn định của trạng thái oxy hóa +4 giảm khi chúng ta đi từ trên xuống nhóm dưới bảng tuần hoàn này.
But the periodic table isn't just another trendy icon.
Nhưng bảng tuần hoàn không phải là một biểu tượng hợp thời trang.
It is a silvery-white, heavy, third-row transition metal in group 7 of the periodic table.
Nó là một kim loại chuyển tiếp nặng, màu trắng bạc nằm tại hàng ba của nhóm 7 trong bảng tuần hoàn.
And there's just about every element of the periodic table in seawater.
Và đó có thể chỉ là vấn đề về các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có trong nước biển.
Periodic Table of Elements
Bảng Tuần hoàn các Nguyên tốName
1869 Dmitri Mendeleev publishes the first modern periodic table, with the 66 known elements organized by atomic weights.
Năm 1869 Dmitri Mendeleev công bố bảng tuần hoàn hóa học hiện đại đầu tiên với 66 nguyên tố đã biết được sắp xếp theo khối lượng nguyên tử.
You can't patent products of nature -- the air, the water, minerals, elements of the periodic table.
Bạn không thể cấp bằng sáng chế sản phẩm tự nhiên không khí, nước, khoáng chất, các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
Dmitry Mendeleev invented the Periodic table, the main framework of the modern chemistry.
Dmitri Mendeleev phát minh ra Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, khuôn khổ chính của hoá học hiện đại.
1869 – Dmitri Mendeleev presents the first periodic table to the Russian Chemical Society.
1869 – Nhà hóa học Dmitri Mendeleev trình bày Bảng tuần hoàn đầu tiên trước Hội Hóa học Nga.
1864 Lothar Meyer develops an early version of the periodic table, with 28 elements organized by valence.
Năm 1864 Lothar Meyer phát triển một phiên bản sơ khai của bảng tuần hoàn, với 28 nguyên tố được sắp xếp theo hóa trị.
It's made of a material that does not exist in the periodic table.
Nó được chế tạo các chất liệu không có trên trái đất.
Something from a periodic table.
Một cái gì đó trong một bảng tuần hoàn.
The periodic table is instantly recognizable.
Bảng tuần hoàn có thể được nhận ra ngay lập tức.
Let's look at one of the first versions of the periodic table from around 1870.
Hãy cùng xem một trong các phiên bản đầu tiên của bảng tuần hoàn khoảng năm 1870.
Periodic Table of the Elements
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Do the order and harmony of elements in the periodic table reflect mere chance or intelligent design?
Sự trật tực và sự hòa hợp của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn phản ảnh sự ngẫu nhiên hay thiết kế thông minh?
" How do I give President Obama a periodic table?
" Làm sao em có thể đưa cho Tổng thống Obama 1 bảng tuần hoàn đây?
The standard presentation of the chemical elements is in the periodic table, which orders elements by atomic number.
Sự trình bày tiêu chuẩn của các nguyên tố hóa học là sắp xếp vào bảng tuần hoàn, sắp xếp các nguyên tố theo số hiệu nguyên tử.
Every year for the incoming freshman class at MlT, I have a periodic table made that says,
Hàng năm, trong lớp học cho sinh viên mới tại MIT, tôi cho in các bảng tuần hoàn với câu nói,
So that means that certain parts of the periodic table are axiomatically off- limits.
Điều đó có nghĩa là một số phần trong bảng tuần hoàn rõ ràng là nằm ngoài giới hạn.
They were eventually found ten to fifteen years later, after he'd written down the periodic table:
Chúng được tìm thấy sau 10 đến 15 năm sau, sau khi ông đã hoàn thành bảng tuần hoàn.
The number of valence electrons of an element can be determined by the periodic table group of the element.
Số lượng điện tử hóa trị của một nguyên tố có thể được xác định bởi nhóm bảng tuần hoàn của nguyên tố.
Every year for the incoming freshman class at MIT, I have a periodic table made that says, "Welcome to MIT.
Hàng năm, trong lớp học cho sinh viên mới tại MIT, tôi cho in các bảng tuần hoàn với câu nói, "Chào mừng đến với MIT.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periodic table trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.