magari trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magari trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magari trong Tiếng Ý.
Từ magari trong Tiếng Ý có các nghĩa là có lẽ, ngay cả, thậm chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magari
có lẽadverb Ma, pensai, magari alle formiche non importa, magari la abiteranno. Nhưng tôi nghĩ, có lẽ những con kiến sẽ |
ngay cảinterjection anche se magari non sapete bene cosa dovete dire. ngay cả khi người ta không chắc phải nói điều gì. |
thậm chíadverb Potreste aver già incontrato, e magari anche ignorato, i nostri missionari. Trước đây, các bạn có thể đã gặp, hoặc thậm chí đã làm ngơ, những người truyền giáo. |
Xem thêm ví dụ
Se e'una camicia, magari sbagli di mezzo metro. Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước. |
Potresti sentirti ispirato a chiedere a una persona in particolare di condividere i propri pensieri o sentimenti, magari perché ha una prospettiva che per gli altri potrebbe essere utile ascoltare. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Magari con un aiutino. Trừ phi chúng được trợ giúp. |
Magari state pensando: bene, vediamo dei cervelli, ma cosa hanno a che fare con le menti? Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
Possiamo vivere ancora più a lungo, magari per sempre? Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không? |
Magari non abbiamo proprio bisogno dei numeri, ma abbiamo bisogno di promemoria. Có lẽ chúng ta không cần lắm dữ liệu, nhưng chúng ta cần thứ gì đó để nhắc nhớ. |
In breve, penserà di avere avuto il più brutto cucciolo al mondo, quindi magari avrà bisogno di una mano per andare avanti. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
O magari per sempre. Hoặc đi luôn, có thể. |
C'e'niente che, magari, vorrebbe condividere con me? Có điều gì ông cũng muốn nói với tôi không? |
Indisturbato, magari nella sua camera in terrazza, avrà senz’altro riflettuto a fondo sul significato di quei passi. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
Siamo solo curiosi se magari sai che fa in questo periodo e magari dove abita. Chỉ tò mò là liệu anh có biết cô ta tính làm gì và hiện đang ở đâu không. |
Magari è il guerriero impavido che ci serviva per la spada di Crane! Cô ấy có vẻ là chiến binh vĩ đại chúng ta cần tìm. |
Magari gli dareste una pubblicazione sull’argomento. Bạn có thể đưa cho người đó đọc một ấn phẩm thảo luận về đề tài ấy. |
Magari si sono paracadutati. Chúng không thể nhảy dù được sao? |
Voi comprate una tessera, e magari soto lo strato superficiale ci trovate un originale. Và bạn mua một, thì có thể bạn sẽ nhận được một tác phẩm thực sự, cũng có thể không. |
Ci sono delle somiglianze, magari... hẳn có sự chồng chéo gen, có thể đủ để... |
Perché non potremmo solo iniettare nel pancreas qualcosa che lo rigeneri, all'inizio della malattia, magari anche prima che sia sintomatica? Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng |
Questo non serve solo a studiare il comportamento di queste cellule, la loro capacità di calcolo, ma anche a capire -- beh, magari potremmo ravvivare l'attività di queste cellule, nel caso fossero atrofizzate. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
Beh, magari puoi chiamarlo. Vậy thì, mẹ gọi người đó đến đây đi. |
Come il richiamo di una sirena, magari? Như tiếng gọi khẩn thiết chăng? |
Dobbiamo parlare alle famiglie e ai genitori, nonché ai figli che vivono a casa con loro, ma anche a coloro che non sono sposati, non hanno figli e magari sono molto lontani da casa. Chúng tôi phải nói chuyện với các gia đình, cha mẹ và con cái ở nhà, chúng tôi còn nói chuyện với những người độc thân, không có con cái và có lẽ ở rất xa nhà. |
Ma se dovessi dare la mia opinione sulla carne, in primo luogo penso che la cosa più importante da dire è che non dobbiamo avere cibo perfetto, ma magari potrebbe anche non essere veleno. Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được. |
Magari sono ingenuo? Tôi quá ngây thơ sao? |
C’È CHI sceglierebbe “le circostanze”, magari pensando: “Sarei felice...” Một số người sẽ chọn “hoàn cảnh” và có lẽ nghĩ rằng: “Mình sẽ hạnh phúc... |
Magari non sarebbero stati più ridicolizzati e derisi. Có lẽ họ sẽ không bị chế giễu hay nhạo báng nữa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magari trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới magari
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.