pertanto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pertanto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertanto trong Tiếng Ý.
Từ pertanto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bởi thế, vì lẽ đó, vì thế, vì vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pertanto
bởi thếconjunction L’OMS pertanto si prefisse l’obiettivo di raggiungere “un livello di salute accettabile per tutti in tutto il mondo”. Bởi thế, WHO đặt mục tiêu là “mức sức khỏe tương đối cho mọi người trên thế giới”. |
vì lẽ đóconjunction |
vì thếadverb Sapeva, pertanto, come edificarlo e aiutarlo. Và vì thế anh đã biết cách thức khuyến khích và giúp đỡ. |
vì vậyconjunction Dovremmo pertanto diventare molto abili nell’uso di queste due pubblicazioni. Vì vậy, chúng ta nên thành thạo trong việc sử dụng hai ấn phẩm này. |
Xem thêm ví dụ
Le motivazioni che lo spinsero a ciò non sono del tutto chiare, ma una probabile spiegazione risiede nel fatto che sperava di utilizzare la flotta ateniese nella sua campagna contro la Persia, dal momento che la Macedonia non possedeva una flotta consistente; egli aveva pertanto bisogno di rimanere in buoni rapporti con gli Ateniesi. Người ta không chắc chắn về chủ ý của Philippos II, nhưng một lý giải thích hợp là ông mong muốn sử dụng thủy binh Athena trong chiến dịch phạt Ba Tư của ông, bởi do Macedonia không có một lực lượng thủy quân hùng hậu; do đó ông phải giữ những điều khoản tốt đẹp với người Athena. |
Pertanto cessare di compiere un’attività peccaminosa comporta di solito sofferenze. Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm. |
Il nome di Geova include pertanto la sua reputazione. Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài. |
Pertanto, Dio eseguì il giudizio di cui li aveva preavvertiti qualora avessero disubbidito. Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước. |
Se rimaniamo concentrati sul Signore, ci viene promessa una benedizione senza pari: “Pertanto voi dovete spingervi innanzi con costanza in Cristo, avendo un perfetto fulgore di speranza e amore verso Dio e verso tutti gli uomini. Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người. |
E nonostante siano stati deportati, essi ritorneranno di nuovo e possederanno la terra di Gerusalemme; pertanto essi saranno di nuovo aristabiliti nella terra della loro eredità. Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình. |
Pertanto Farel e altri furono invitati al sinodo. Vì thế, Farel và những người khác được mời đến dự hội nghị. |
Pertanto Giovanni, apostolo di Gesù, introduce Rivelazione con le parole: “Felice chi legge ad alta voce e quelli che odono le parole di questa profezia e osservano le cose in essa scritte; poiché il tempo fissato è vicino”. — Rivelazione 1:3. Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3). |
4 E avvenne che dopo che ebbi finito la nave, secondo la parola del Signore, i miei fratelli videro che era buona e che era di bellissima fattura; pertanto asi umiliarono di nuovo dinanzi al Signore. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
11 Pertanto, un corpo degli anziani è un’entità scritturale in cui l’insieme rappresenta più della somma delle sue parti. 11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại. |
Pertanto è saggio usare cautela con trattamenti che promettono miracoli, ma che vengono promossi solo per sentito dire. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
Continuate pertanto a educare la vostra coscienza e a mantenere una buona coscienza. Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt. |
Pertanto alcuni critici asseriscono che Mosè abbia semplicemente copiato le sue leggi dal codice di Hammurabi. Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se. |
Al tempo degli antichi patriarchi il figlio maschio primogenito riceveva il diritto di primogenitura (Gen. 43:33) e pertanto, alla morte del padre, diventava il capo della famiglia. Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết. |
Pertanto questi articoli ci permetteranno di preparare la mente e il cuore per celebrare la Commemorazione la sera del 9 aprile 2009. Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009. |
Pertanto lo studio non era di nessuna utilità perché non erano sinceri e non si lasciavano ammaestrare. — Deuteronomio 18:15; Luca 11:52; Giovanni 7:47, 48. Do đó việc nghiên cứu chẳng đem lại lợi ích gì cho họ vì họ không thành thật, không dễ lắng nghe.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:15; Lu-ca 11:52; Giăng 7:47, 48. |
Pertanto Dio ispirò Abacuc, suo profeta, a dire: “La legge si intorpidisce, e non esce mai il diritto. Vì vậy nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ha-ba-cúc đã được Đức Chúa Trời soi dẫn nói: “Vậy nên luật-pháp không quyền, sự chánh-trực không hề tỏ ra. |
(Tito 3:1) Pertanto, quando i governi richiedono ai cristiani di partecipare a lavori per la comunità, essi giustamente ubbidiscono, a meno che questi lavori non violino in qualche modo i princìpi scritturali, come ad esempio quello contenuto in Isaia 2:4. Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4. |
* Essi sono dèi, anzi i figli di Dio — pertanto, tutte le cose appartengono loro, DeA 76:58–59. * Họ là những thượng đế, là các con trai của Thượng Đế—vậy nên, vạn vật là của họ, GLGƯ 76:58–59. |
7 Pertanto, a motivo della mia benedizione, il Signore Iddio anon permetterà che voi periate; pertanto egli sarà bmisericordioso verso di voi e verso la vostra posterità per sempre. 7 Vậy nên, nhờ phước lành của ta mà Đức Chúa Trời sẽ akhông để cho các cháu phải bị diệt vong; vì vậy mà Ngài sẽ bthương xót các cháu và dòng dõi của các cháu mãi mãi. |
Pertanto attenetevi alla carità, che è la più grande di tutte, poiché tutte le cose devono perire — Vậy nên, hãy gắn bó với lòng bác ái, nó là một điều vĩ đại nhất trong mọi điều, vì tất cả mọi điều sẽ tàn lụi— |
34 Ed ora so che questo aamore che hai avuto per i figlioli degli uomini è la carità; pertanto, a meno che gli uomini non abbiano carità, non possono ereditare quel posto che tu hai preparato nelle dimore di tuo Padre. 34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài. |
7 Pertanto, che il mio servitore Newel Knight rimanga con loro; e tutti coloro che sono contriti dinanzi a me e vogliono andare, possono farlo, e siano condotti da lui alla terra che ho stabilito. 7 Vậy nên, tôi tớ Newel Knight của ta hãy ở lại với họ; và tất cả những ai biết thống hối trước mặt ta và muốn đi thì đều có thể đi, và sẽ được hắn hướng dẫn đến vùng đất ta đã định. |
Pertanto, Padre, risparmia questi miei fratelli che credono nel mio nome, affinché possano venire a me e avere vita eterna” (DeA 45:3–5). “Vậy con xin Cha hãy tha cho những người anh em này của con, là những người tin vào danh con, để họ có thể đến cùng con và được cuộc sống vĩnh viễn.” (GLGƯ 45:3–5). |
(Ebrei 9:1-7) Pertanto si potrebbe rimanere perplessi leggendo 1 Re 8:8 che dice: “Le stanghe erano lunghe, tanto che le punte delle stanghe si vedevano dal Santo di fronte alla stanza più interna, ma non si vedevano da fuori”. (Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertanto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pertanto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.