pertinente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pertinente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertinente trong Tiếng Ý.
Từ pertinente trong Tiếng Ý có các nghĩa là thích đáng, xác đáng, đúng chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pertinente
thích đángadjective È pertinente chiedere perché mi si offre questa missione? Có thích đáng không nếu tôi hỏi tại sao tôi lại được giao nhiệm vụ này? |
xác đángadjective |
đúng chỗadjective |
Xem thêm ví dụ
6 Le esperienze dell’antico popolo di Dio, gli israeliti, sono più che mai pertinenti. 6 Gương của người Y-sơ-ra-ên, dân tộc xưa của Đức Chúa Trời, là bài học thích hợp lắm. |
Queste opinioni suscitano domande pertinenti che meritano una risposta. Những quan điểm thể ấy nêu lên một vài câu hỏi chí lý đáng được trả lời. |
Quando siete chiamati a un ufficio, allora ricevete rivelazione pertinente a quell’ufficio che non viene data ad altri. Khi các anh chị em được kêu gọi vào một chức vụ, rồi sau đó các anh chị em nhận được sự mặc khải thuộc chức vụ đó chứ không cho những chức vụ nào khác. |
L’anno scorso, quando si avvicinava la Commemorazione della morte di Cristo, si servì delle illustrazioni pertinenti del libro Il più grande uomo che sia mai esistito. Năm ngoái, khi gần đến Lễ Kỷ Niệm sự chết của đấng Christ, anh chú tâm đến những hình ảnh thích hợp trong sách Người vĩ đại nhất đã từng sống. |
Così anche agli scrittori biblici Dio permise di conservare il loro particolare stile e linguaggio, pur assicurandosi che le sue idee e i fatti pertinenti fossero trasmessi accuratamente. Cũng thế, Đức Chúa Trời đã cho phép những người viết Kinh-thánh giữ nguyên lối hành văn và ngôn từ của họ, đồng thời Ngài kiểm soát sao cho ý tưởng và các sự kiện liên hệ được truyền đạt một cách chính xác. |
* Annunciare l’orario e il luogo in cui si terrà la Commemorazione, nonché il nome dell’oratore e altre informazioni pertinenti. * Thông báo thời gian, địa điểm, tên diễn giả và các chi tiết đáng chú ý khác liên quan đến buổi Lễ Tưởng Niệm. |
“...Vogliamo sperare che nessuno dei vostri studenti lasci mai l’aula intimorito, imbarazzato o pieno di vergogna perché non riesce a trovare l’aiuto di cui ha bisogno perché non conosce le Scritture abbastanza bene da saper trovare i passi pertinenti” (“Investimenti eterni”, 2). “... Chúng tôi hy vọng rằng không một học viên nào sẽ rời lớp học của các anh chị em với nỗi sợ hãi hay ngượng ngịu hoặc hổ thẹn rằng họ không thể tìm ra sự giúp đỡ họ cần vì không biết rõ thánh thư đủ để tìm ra các đoạn thánh thư thích hợp” (“Eternal Investments,” 2). |
Per ogni ricerca eseguita, Google restituisce i risultati di ricerca più pertinenti sulla base della tua posizione. Khi bạn tìm kiếm trên Google, chúng tôi sử dụng thông tin vị trí của bạn để giúp hiển thị kết quả tìm kiếm phù hợp nhất. |
Siate concisi e onesti quando rispondete e fate domande pertinenti riguardanti l’azienda e l’impiego offerto. Trả lời trung thực, chính xác các câu hỏi, và hỏi những điều có liên quan đến công ty cũng như công việc đang xin. |
Questi consigli sono pertinenti anche oggi: Lời khuyên dạy này vẫn còn thích hợp: |
Conoscendo lo scopo del grande piano di Dio, prendiamo ora in considerazione i ruoli pertinenti ai tre membri della Divinità all’interno di tale piano. Vì biết được mục đích của kế hoạch vĩ đại của Thượng Đế, nên bây giờ chúng ta hãy xem xét các vai trò tương ứng của ba Đấng trong Thiên Chủ Đoàn trong kế hoạch đó. |
Quella parte della mia vita non era pertinente al libro. Phần đời đó của tôi không thích hợp cho cuốn sách. |
Quando apri Gmail, puoi visualizzare annunci che sono stati selezionati per mostrarti le inserzioni più utili e pertinenti. Khi mở Gmail, bạn sẽ thấy quảng cáo được chọn để hiển thị cho bạn quảng cáo hữu ích và phù hợp nhất. |
Abbiamo bisogno dell’aiuto delle Scritture, di libri pertinenti e di altre persone. Chúng ta cần sự giúp đỡ từ thánh thư, các sách thích hợp, và những người khác. |
17 Anziché insegnare allo studente ad accontentarsi di ripetere a memoria o parafrasare dei versetti, incoraggiatelo a spiegare i versetti biblici pertinenti quando qualcuno gli chiede ragione della sua fede. 17 Khi dạy họ cách trả lời những người hỏi lẽ về đức tin của họ, thay vì bảo họ chỉ lặp lại nguyên văn hay nói ý của một câu Kinh Thánh, hãy khuyến khích họ giải thích ý nghĩa của câu Kinh Thánh ấy. |
Se pertinente, invita i membri a discutere quesiti come questi in famiglia. Nếu có thể, mời các tín hữu thảo luận các câu hỏi giống như các câu hỏi này trong gia đình của họ. |
E quando abbiamo iniziato ad aggiungerla, per noi era importante che gli annunci fossero pertinenti rispetto alle ricerche come i risultati di ricerca stessi. Và khi chúng tôi quyết định đưa quảng cáo vào, điều rất quan trọng là những quảng cáo đó cũng liên quan tới tìm kiếm như chính kết quả tìm kiếm. |
Sono cose preziose, separate come sante e pertinenti all’adorazione di Geova. Đây là những điều quí giá, được biệt riêng ra thánh và liên hệ tới sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Puoi rendere gli annunci più pertinenti alle tue esigenze o scegliere di vedere annunci specifici per te. Bạn có thể làm cho quảng cáo bạn thấy hữu ích hơn hoặc nhận quảng cáo dành riêng cho bạn. |
Qui, parliamo della comunicazione di informazioni pertinenti ad azionisti di organizzazioni: dipendenti, clienti, partner commerciali, azionisti, e così via. Ở đây, chúng ta đang nói về sự trao đổi thông tin cần thiết giữa những bên có ảnh hưởng trong các tổ chức: người lao động, khách hàng, đối tác kinh doanh, cổ đông, và vân vân. |
Google contribuisce a rendere il Web uno spazio gratuito e aperto aiutando i publisher a monetizzare i contenuti e permettendo agli inserzionisti di raggiungere potenziali clienti con prodotti e servizi utili e pertinenti. Google hỗ trợ kích hoạt web mở và miễn phí bằng cách cho phép nhà xuất bản kiếm tiền từ nội dung của họ cũng như giúp nhà quảng cáo tiếp cận khách hàng tiềm năng thông qua các sản phẩm và dịch vụ hữu ích, phù hợp. |
58 Ora, in merito alla legge del asacerdozio, vi sono molte cose ad essa pertinenti. 58 Giờ đây, về luật pháp của achức tư tế, có nhiều điều thuộc về luật pháp này. |
Magari possiamo notare cosa sta facendo in quel momento e, con garbo, fare qualche osservazione pertinente per iniziare la conversazione. Đồng thời, nếu để ý thấy lúc đó họ đang làm gì, chúng ta có thể tế nhị đề cập đến việc ấy khi bắt chuyện. |
(b) Perché il richiamo a Giuseppe era pertinente? (b) Tại sao Ê-tiên đề cập đến Giô-sép trong lời giảng của mình? |
Nel 2006, durante una celebrazione dei 75o anniversario della nascita di Osho, il cantante indiano Wasifuddin Dagar ha detto che i suoi insegnamenti sono “più pertinenti nello scenario attuale di quanto non lo fossero prima”. Tại lễ kỷ niệm năm 2006, đánh dấu kỷ niệm 75 năm ngày sinh Osho, ca sĩ Ấn Độ Wasifuddin Dagar nói rằng giáo lý của Osho "thích hợp trong môi trường hiện tại hơn bao giờ hết". |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertinente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pertinente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.