pertinenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pertinenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertinenza trong Tiếng Ý.

Từ pertinenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thích đáng, sự đúng chỗ, mức độ liên quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pertinenza

sự thích đáng

noun

sự đúng chỗ

noun

mức độ liên quan

noun

Xem thêm ví dụ

Alcuni mettono in discussione la pertinenza della religione nella vita moderna.
Một số người thách thức tầm quan trọng của tôn giáo trong đời sống hiện đại.
In pratica abbiamo finito per inserire tutto nella parte alta della pagina, nella parte bassa o da qualche parte al centro perché non avevamo una visione precisa del livello di pertinenza, soprattutto fra tipi di supporti diversi.
Về cơ bản chúng tôi đã hoàn thành việc đặt mọi thứ lên đầu trang, cuối trang hoặc một nơi nào đó ở giữa trang bởi vì chúng tôi đã không có cách thức trơn tru hơn khi xem xét mức độ liên quan, đặt biệt là giữa các loại phương tiện khác nhau.
Voglio sapere ogni parola che dicono quei stronzi. Tutte le informazioni devono arrivare a me, cosi'le diffondero'in base alla pertinenza.
Tôi muốn biết mọi từ mà lũ khốn kia nói và mọi thông tin phải qua tôi và tôi sẽ phổ biến nếu thấy thích hợp.
Per rendere il servizio Google Play il più interessante e utile possibile per gli utenti, il layout, l'elenco e l'ordine dei contenuti su Google Play dipendono dalla relativa popolarità, qualità e pertinenza, nonché dai tuoi acquisti e interazioni precedenti con Google Play e altri servizi Google.
Để làm cho Google Play trở nên thú vị và hữu ích hết mức có thể cho người dùng, bố cục, danh sách và thứ tự của nội dung trên Google Play chịu ảnh hưởng bởi mức độ phổ biến, chất lượng và tính liên quan của nội dung, cũng như các tương tác và giao dịch mua trước đó của bạn với Google Play và các dịch vụ khác của Google.
Gesù Cristo detiene tutte le chiavi del sacerdozio che sono di pertinenza della Sua chiesa.
Chúa Giê Su Ky Tô nắm giữ tất cả các chìa khóa của chức tư tế liên quan đến Giáo Hội của Ngài.
Gli inserzionisti si affidano alla pertinenza del posizionamento degli annunci, alle statistiche dei rapporti e alla qualità dei clic ricevuti dai loro annunci.
Nhà quảng cáo tin cậy vào mức độ liên quan của vị trí đặt quảng cáo, thống kê báo cáo của chúng tôi và chất lượng của các nhấp chuột mà quảng cáo của họ nhận được.
Di pertinenza esclusiva.
Rất riêng tư.
Dico che la sua pertinenza qui ad Asgard... è pari a quella di una capra seduta a una tavola imbandita.
Cô ta không thuộc về Asgard, mà là trái đất, cũng như con dê thuộc về bàn dạ yến mà thôi.
Pensano di poter badare da soli alle questioni terrene, considerandole di loro pertinenza.
Họ cảm thấy chính họ phải tự lo-lắng đến “vận-mạng” của trái đất theo ý riêng của họ.
Credo non sia più di tua pertinenza.
Tôi không chắc là nó còn thích hợp với anh.
8 Approvato: che ogniqualvolta vi sarà un posto vacante per causa di morte, o di rimozione dall’ufficio per trasgressione, o di trasferimento fuori dalla pertinenza di questo organo di governo della chiesa, di qualcuno dei suddetti consiglieri, esso sarà assegnato mediante nomina da parte del presidente o dei presidenti, e sarà ratificato per voce di un consiglio generale di sommi sacerdoti convocato per questo scopo, per agire in nome della Chiesa.
8 Biểu quyết rằng bất cứ khi nào có ai trong số các ủy viên hội đồng có tên trên đây quá cố hay bị cách chức vì phạm giới, hoặc thay đổi chỗ ở ngoài phạm vi quản trị của giáo hội này, thì chỗ trống sẽ được thay thế bằng sự đề cử của vị chủ tịch hay các vị chủ tịch, và được thừa nhận bởi tiếng nói của một đại hội đồng các thầy tư tế thượng phẩm, được triệu tập cho mục đích đó để hành động trong danh nghĩa của giáo hội.
Egli deteneva le chiavi del regno di pertinenza dei Dodici (DeA 112:16) e nel 1838 gli fu comandato per rivelazione di pubblicare la parola del Signore (DeA 118:2).
Ông được nắm giữ các chìa khóa của vương quốc thuộc về Mười Hai Sứ Đồ (GLGƯ 112:16), và vào năm 1838 được truyền lệnh bằng sự mặc khải để ấn hành lời của Chúa (GLGƯ 118:2).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertinenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.