phonetics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phonetics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phonetics trong Tiếng Anh.

Từ phonetics trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngữ âm học, ngư âm học, 語音學, Ngữ âm học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phonetics

ngữ âm học

noun

Thus, endless discussions on phonetics and spelling ensued.
Do đó, đưa đến vô số cuộc thảo luận về ngữ âm học và chính tả.

ngư âm học

noun (study of speech sounds and their representation by written symbols)

語音學

noun (study of speech sounds and their representation by written symbols)

Ngữ âm học

noun (branch of linguistics that comprises the study of the sounds of human speech)

Thus, endless discussions on phonetics and spelling ensued.
Do đó, đưa đến vô số cuộc thảo luận về ngữ âm học và chính tả.

Xem thêm ví dụ

Names written in hiragana or katakana are phonetic renderings, and so lack the visual meaning of names expressed in the logographic kanji.
Tên viết bằng hiragana và katakana chỉ mang ý nghĩa thông dịch về mặt ngữ âm, và vì vậy thiếu ý nghĩa trực quan của tên thể hiện trong chữ tượng hình kanji.
This final point is the most important one, and Champollion called phonetics the “soul” of hieroglyphs.
Điểm cuối cùng này là điều quan trọng nhất và Champollion đã gọi ngữ âm là “linh hồn” của chữ viết tượng hình.
Hubert Lamontagne came to the Plogue company with knowledge of phonetics, Hubert took interest in creating a vintage sounding synthesizer, he designed the synthesizer to work beyond being a sound library.
Hubert Lamontagne đến với công ty Plogue với kiến thức về ngữ âm, Hubert đã quan tâm đến việc tạo ra một bộ tổng hợp âm thanh cổ điển, ông đã thiết kế bộ tổng hợp để làm việc ngoài việc trở thành một thư viện âm thanh.
The solution was to devise an encoded phonetic alphabet for spelling out difficult words.
Giải pháp là tạo ra một bảng chữ cái ngữ âm được mã hóa để đánh vần những từ khó.
Standard Beatbox Notation (SBN) was created by Mark Splinter and Gavin Tyte of Humanbeatbox.com in 2006 as an alternative to International Phonetic Alphabet (IPA) transcription, which had been used sparingly before then.
Standard Beatbox Notation (SBN) được tạo ra bởi Mark Splinter và Gavin Tyte của Humanbeatbox.com vào năm 2006 như là một sự thay thế cho phiên âm của bảng chữ cái Quốc tế (IPA), vốn chỉ được sử dụng ít ỏi trước đó.
The 'mouth' glyph below it is a phonetic complement: it is read as r, reinforcing the phonetic reading of pr.
Dấu khắc 'miệng' bên dưới nó là một bổ ngữ ngữ âm: nó được đọc như r, nhấn mạnh cách đọc ngữ âm của pr.
Did you show it to phonetic experts?
Anh đã đưa cho chuyên gia nghe chưa?
The symbol that represents this sound in the International Phonetic Alphabet is ⟨ʈ⟩.
Ký tự đại diện cho âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɱ⟩.
Even though Kaito and Meiko were Japanese and sung using Japanese phonetics, the main interface was in written using English for both English and Japanese Vocaloids.
Mặc dù Kaito và Meiko đã hát bằng cách sử ngữ âm tiếng Nhật nhưng giao diện chính là bằng văn bản sử dụng tiếng Anh cho cả tiếng Anh và Vocaloid tiếng Nhật.
The phonetic word ikus(un) means other side and sir means island.
Từ ikus(un) có nghĩa là "một phía khác" và sir có nghĩa là "đảo".
Various examples of the use of phonetic complements can be seen below: – md +d +w (the complementary d is placed after the sign) → it reads mdw, meaning "tongue". – ḫ +p +ḫpr +r +j (the four complementaries frame the triliteral sign of the scarab beetle) → it reads ḫpr.j, meaning the name "Khepri", with the final glyph being the determinative for 'ruler or god'.
Nhiều ví dụ về việc sử dụng các thành phần ngữ âm có ở bên dưới đây: — mdw +d +w (2 bổ sung được đặt sau dấu hiệu) → nó đọc là mdw, có nghĩa "tongue" (lưỡi); — ḫ +p +ḫpr +r +j (4 bổ sung bao quanh dấu hiệu ba chữ của bọ hung/bọ cánh cứng) → nó đọc là ḫpr.j, có nghĩa "Khepri", với hình khắc cuối cùng là từ hạn định cho 'god'(thần).
Still it is the phonetic accent in the last word of the verse that decides the final count of the line.
Nó vẫn là việc nhấn âm(phonetic accent) trong những từ cuối của bài Thơ cái mà quyết định số lượng cuối cùng của một dòng.
Phonetics is a branch of linguistics that comprises the study of the sounds of human speech.
Ngữ âm học là một nhánh của ngôn ngữ học nghiên cứu âm thanh của tiếng nói con người.
These signs have phonetic value only.
Những dấu hiệu này chỉ có giá trị ngữ âm.
The writing system became streamlined into a phonetic alphabet that we know as cuneiform.
Hệ thống văn bản được hệ thống hóa thành bảng chữ cái ngữ âm cái mà chúng ta biết đến như là chữ hình nêm.
Like most Australian languages, Tiwi has four phonetically distinct series of coronal stops.
Như phần nhiều ngôn ngữ bản địa Úc, tiếng Tiwi có bốn loạt âm lưỡi trước tắc riêng biệt.
In phonetics, labiodentals are consonants articulated with the lower lip and the upper teeth.
Trong ngữ âm học, âm môi răng là phụ âm phát âm bằng môi dưới và răng trên.
What they are reading is actually their own Mahorian language written phonetically in Arabic script.
Những gì họ đọc thật ra là theo thứ tiếng mahor của họ nhưng được phiên âm ra thành chữ Á-rạp.
Furigana are most commonly used in works for children, who may not have sufficiently advanced reading skills to recognize the kanji, but can understand the word when written phonetically in hiragana.
Furigana thường được sử dụng trong các sản phẩm đọc dành cho trẻ em, vì trẻ em có thể chưa có kỹ năng đọc hiểu và nhận biết chữ kanji, nhưng có thể hiểu được các từ được viết biểu âm bằng hiragana.
The Kojiki, on the other hand, is written in a combination of Chinese and phonetic transcription of Japanese (primarily for names and songs).
Mặt khác, Kojiki được viết cả bằng tiếng Hán lẫn ký âm tiếng Nhật (chủ yếu cho tên gọi và bài hát).
Alexander Melville Bell (1 March 1819 – 7 August 1905) was a teacher and researcher of physiological phonetics and was the author of numerous works on orthoepy and elocution.
Alexander Melville Bell (1 tháng 3 năm 1819 - 7 tháng 8 năm 1905) là một giáo viên và nhà nghiên cứu về ngữ âm học sinh lý và là tác giả của nhiều công trình về đọc và diễn thuyết.
Some Russian ships were given Japanese names that were phonetically similar to their original Russian names (example: Angara became Anegawa).
Một số tàu của Nga được đặt tên Nhật Bản giống với tên tiếng Nga ban đầu của chúng (ví dụ: Angara trở thành Anegawa).
Even ancient traditional names were phonetically spelt.
Như vậy ngay cả những cái tên truyền thống cổ đại cũng được viết theo từng âm.
In 1824, he published a Précis in which he detailed a decipherment of the hieroglyphic script demonstrating the values of its phonetic and ideographic signs.
Năm 1824, ông xuất bản một Précis trong đó ông chi tiết giải mã của chữ viết chữ tượng hình thể hiện các giá trị của các dấu hiệu ngữ âm và ý nghĩa.
In a research study published in 2013 and based on real-time MRI imaging of a beatboxer, the authors propose a notation system which combines the International Phonetic Alphabet with musical staff notation, in part motivated by their observation that many beatboxing sounds can be adequately represented by the IPA.
Trong một nghiên cứu được xuất bản vào năm 2013 và dựa trên hình ảnh MRI thời gian thực của beatboxer, các tác giả đề xuất một hệ thống ký pháp kết hợp bảng chữ cái ngữ âm quốc tế với ký hiệu các nhân viên âm nhạc, phần nào được thúc đẩy bởi sự quan sát của họ rằng nhiều âm thanh beatboxing có thể được đại diện đầy đủ bởi IPA.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phonetics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới phonetics

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.