piangere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piangere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piangere trong Tiếng Ý.
Từ piangere trong Tiếng Ý có các nghĩa là khóc, thương tiếc, tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piangere
khócverb (Versare lacrime per effetto di un'emozione.) Anche stamattina mi sono svegliato col pianto del bambino. Hôm nay cũng vì tiếng trẻ con khóc mà dậy. |
thương tiếcverb Penso che tu sia incazzata perche'non hai piu'una figlia da piangere. Anh nghĩ em đang bực mình vì em không còn ai để thương tiếc. |
tiếcverb E chi piangerebbe il povero Varys, a quel punto? Và ai sẽ tiếc thương Varys này đây? |
Xem thêm ví dụ
Lily mi ha detto che ti ha vista piangere. Lily bảo tôi rằng cô ấy nhìn thấy cô khóc. |
A Madrid, Maria Gonzalez, dietro alla porta, ascolta la sua bambina che piange senza sosta, e cerca di decidere se lasciarla piangere finché si addormenta o prenderla tra le braccia. Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
Vivrò la mia vita felice e studierò tanto finché non ti vedrò, e prometto di non piangere di nuovo. Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa. |
Se aggiungo altro... finirò per piangere. Nếu tôi còn nói gì, nó sẽ chỉ kết thúc với việc khóc lóc. |
Cosa possono imparare i cristiani da ciò che fece Neemia affinché gli israeliti smettessero di piangere? Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc? |
Non smetterebbe mai di piangere. Con bé sẽ gào khóc tơi bời cho xem. |
Finirono per piangere insieme e Aureliano sentì per un momento che il dolore era finito. Kể xong bọn họ cùng khóc lóc bên nhau rồi Aurêlianô bỗng thấy nỗi đau của lòng mình vợi hẳn đi. |
Ma faremo piangere coloro che hanno causato la tua morte». Chúng tôi sẽ trả đũa những người gây ra thiệt hại cho chúng tôi". |
Una volta tornati in patria, era tempo che si rallegrassero anziché piangere per le cose passate. — Zaccaria 7:5. Sau khi họ được hồi hương, thì đây là lúc họ phải vui vẻ thay vì khóc lóc về những chuyện trong quá khứ (Xa-cha-ri 7:5). |
Non piangere... Đừng khóc! |
E ́ talmente elementare, ma mi ha fatto piangere quando l'ho scoperto. Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này. |
Furono scioccate, si misero a piangere e dissero che volevano studiare. Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học. |
Non piangere più ♪ Đừng khóc nữa |
Una volta si buttò in terra e si mise a piangere di fronte a un negozio perché voleva che gli comprassi qualcosa. Có lần nó còn nằm khóc ăn vạ trước cửa tiệm vì đòi một đồ vật nào đó. |
Il fratello Honsberger ha citato le parole di un fedele fratello haitiano che ha perso la moglie in questa tragedia: “Non ho ancora smesso di piangere. Anh Honsberger trích lời của một anh trung thành người Haiti đã mất vợ trong thảm họa này: “Cho đến bây giờ tôi vẫn khóc. |
" Dovrò pianger per te. " Tao sẽ sót thương mày. |
Sì, e siete disposti a piangere con quelli che piangono, sì, e a confortare quelli che hanno bisogno di conforto, e a stare come testimoni di Dio in ogni momento e in ogni cosa e in ogni luogo in cui possiate trovarvi, anche fino alla morte, affinché possiate essere redenti da Dio ed essere annoverati con quelli della prima risurrezione perché possiate avere la vita eterna — “Phải, và sẵn sàng than khóc với những ai than khóc; phải, và an ủi những ai cần được an ủi, và đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào, trong bất cứ việc gì, và ở bất cứ nơi đâu mà các người hiện diện, cho đến khi chết, ngõ hầu các người có thể được Thượng Đế cứu chuộc và được tính chung với những người thuộc về lần phục sinh thứ nhất, để các người có được cuộc sống vĩnh cửu— |
Non piangere. Đừng khóc. |
È la prima volta che smette di piangere da due ore. Hai tiếng rồi con nó mới chịu nín đấy. |
Se il loro bambino comincia a piangere, o diventa chiassoso, fanno a turno nel portarlo fuori per impartirgli la dovuta disciplina. Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp. |
Quando si sedette nel mio ufficio iniziò a piangere. Khi ngồi trong văn phòng tôi, anh bắt đầu khóc. |
«Come è possibile che tu possa piangere, visto che sei santo, e da tutta l’eternità a tutta l’eternità? “Tại sao Ngài có thể khóc được, bởi vì Ngài thánh thiện, và từ mọi vĩnh cửu này đến mọi vĩnh cửu khác? |
Mi viene quasi da piangere. Tôi đã suýt khóc. |
Rimanemmo li tutto il giorno a raccogliere cotone, senza lamentarci senza piangere, mentre loro cantavano cose come: Chúng tôi hái bông suốt cả ngày, không than phiền, không khóc lóc, họ thì hát: |
Ho imparato a ridere e a piangere tramite le mie dita. Tôi học cười và khóc qua các ngón tay của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piangere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới piangere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.