physiognomy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ physiognomy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physiognomy trong Tiếng Anh.

Từ physiognomy trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt, bộ mặt, diện mạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ physiognomy

mặt

noun

I'm half-seas over with joy at seein'your friendly physiognomies again.
Tôi vô cùng sung sướng được thấy lại những gương mặt thân yêu của các bạn.

bộ mặt

noun

diện mạo

noun

He is disturbed by your physiognomy.
Nó thấy bất an vì diện mạo của mày.

Xem thêm ví dụ

He is disturbed by your physiognomy.
Nó thấy bất an vì diện mạo của mày.
Physiognomy: the apparent characteristics, outward features, or appearance of ecological communities or species.
Sinh học: các đặc điểm rõ ràng, các đặc điểm bên ngoài hoặc sự xuất hiện của các cộng đồng hoặc loài sinh thái.
Very versatile, Auvergne horses are likely to give good service in riding schools through their physiognomy and good character that reassures beginners.
Rất linh hoạt, Ngựa Auvergne có khả năng cung cấp dịch vụ tốt trong các trường học cưỡi qua diện mạo của chúng và tính cách tốt mà hoàn toàn phù hợp cho người mới bắt đầu.
I'm half-seas over with joy at seein'your friendly physiognomies again.
Tôi vô cùng sung sướng được thấy lại những gương mặt thân yêu của các bạn.
Biome-type: grouping of convergent biomes or formations of different continents, defined by physiognomy.
Kiểu sinh học: nhóm các quần xã hội tụ hoặc hình thành của các lục địa khác nhau, được xác định bằng sinh học.
Biome: a grouping of terrestrial ecosystems on a given continent that is similar in vegetation structure, physiognomy, features of the environment and characteristics of their animal communities.
Biome: một nhóm các hệ sinh thái trên cạn trên một lục địa nhất định có cấu trúc thực vật, sinh lý học, các đặc điểm của môi trường và đặc điểm của các cộng đồng động vật của chúng.
They call it physiognomy, which Encyclopædia Britannica defines as “a pseudoscience dealing with personality traits supposedly revealed by facial features or by body structure and form.”
Bách khoa từ điển Anh Quốc (Encyclopædia Britannica) định nghĩa rằng thuật này “không có cơ sở khoa học khi liên kết những đặc điểm của tính cách với các chi tiết trên khuôn mặt hoặc hình dáng cơ thể”.
Morse conceded that Feynman was indeed Jewish, but reassured Smyth that Feynman's "physiognomy and manner, however, show no trace of this characteristic".
Morse thừa nhận rằng Feynman quả thực là người Do Thái, nhưng cam đoan với Smyth rằng " tuy vậy gương mặt và thói quen của Feynman không có dấu hiệu nào cho thấy cả".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physiognomy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.