physician trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ physician trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physician trong Tiếng Anh.

Từ physician trong Tiếng Anh có các nghĩa là thầy thuốc, bác sĩ, bác sĩ điều trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ physician

thầy thuốc

noun (professional who practices medicine)

He is the great physician—but He is more than a physician.
Ngài là người thầy thuốc đại tài—nhưng Ngài còn hơn là một người thầy thuốc nữa.

bác sĩ

noun (A person who has completed a study of medicine, and as such tries to diagnose and cure diseases in patients.)

In fact, scores of them are physicians, even surgeons.
Trên thực tế, nhiều người trong nhóm họ là bác sĩ, ngay cả bác sĩ phẫu thuật.

bác sĩ điều trị

noun

and I think also from their physicians, by the way.
và tiện thể, tôi nghĩ là cho cả bác sĩ điều trị của họ nữa.

Xem thêm ví dụ

When Diva becomes pregnant after raping Riku, Julia becomes her personal physician.
Khi Diva mang thai sau khi cưỡng hiếp Riku, Julia trở thành bác sĩ riêng của cô .
Consult a physician immediately if small parts are swallowed.
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
The Master Physician, Jesus Christ, will apply the value of his ransom sacrifice “for the curing of the nations.”
Vị Y sĩ Lớn là Giê-su sẽ dùng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của ngài “để chữa lành cho các dân” (Khải-huyền 22:1, 2; Ma-thi-ơ 20:28; I Giăng 2:1, 2).
I have asked the court physician to conduct some tests.
Cha đã lệnh cho ngự y tiến hành một số kiểm tra.
These documents are binding on the patient (or his estate) and offer protection to physicians, for Justice Warren Burger held that a malpractice proceeding “would appear unsupported” where such a waiver had been signed.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
And Fildes was so taken by the physician who held vigil at the bedside for two, three nights, that he decided that he would try and depict the physician in our time -- almost a tribute to this physician.
Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa.
Very good for the physicians.
Rất tốt cho các thầy thuốc.
Perhaps my body would have the strength to rid itself of this memento if I had a physician of real skill.
Có vẻ như cơ thể ta có sức mạnh để tự giải thoát khỏi điều này nếu ta có thầy thuốc tốt hơn.
Physicians and lawyers locked their knowledge in a learned language.
Các thầy thuốc và luật sư giữ kín các kiến thức của họ bằng thứ ngôn ngữ bác học.
After his medical internship US Army service (1945–48), and working at the military hospital of Nancy, France, he became a researcher at Columbia University College of Physicians and Surgeons (1948–50).
Sau thời gian làm bác sĩ nội trú và phục vụ trong Quân đội Hoa Kỳ (1945–48), rồi làm việc trong bệnh viện quân y ở Nancy (Pháp), ông trở thành nhà nghiên cứu ở Columbia University College of Physicians and Surgeons (Trường thầy thuốc và nhà giải phẫu Đại học Columbia) (1948–50).
1928) 1996 – Mohammad Najibullah, Afghan physician and politician, 7th President of Afghanistan (b.
1962) 1996 – Mohammad Najibullah, chính trị gia, 7th tổng thống thứ 7 của Afghanistan (s.
I'll send you my personal physician.
Tôi sẽ gởi cho cô bác riêng của tôi.
Such early detection may give physicians a significant lead time in treatment.
Chẩn đoán sớm như vậy cho các bác sĩ dẫn quan trọng trong điều trị.
14 Luke,+ the beloved physician, sends you his greetings, and so does Deʹmas.
14 Lu-ca,+ người thầy thuốc yêu dấu, cùng Đê-ma+ gửi lời chào anh em.
THE tragedy of AIDS has compelled scientists and physicians to take additional steps to make the operating room a safer place.
THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn.
Although most sports teams have employed team physicians for many years, it is only since the late 20th century that sports medicine has emerged as a distinct field of health care.
Mặc dù từ lâu các đội thể thao đã sử dụng các bác sĩ chuyên khoa nhưng phải tới cuối thế kỷ 20 y học thể thao mới trở thành một lĩnh vực riêng biệt trong chăm sóc sức khỏe.
Our physical bodies, when harmed, are able to repair themselves, sometimes with the help of a physician.
Thể xác của chúng ta, khi bị tổn thương, có thể tự sửa chữa, đôi khi với sự giúp đỡ của bác .
Today, few people would think that the laws of Almighty God are at issue if a physician suggested their taking blood.
Ngày nay, ít ai nghĩ rằng khi bác sĩ đề nghị họ nhận tiếp máu thì điều đó có liên quan đến luật pháp của Đức Chúa Trời Toàn Năng.
I'm no physician but I like emergencies!
Tôi không phải là bác sĩ nhưng tôi thích những ca khẩn cấp!
Kepler and Roeslin engaged in a series of published attacks and counter-attacks, while physician Philip Feselius published a work dismissing astrology altogether (and Roeslin's work in particular).
Kepler và Roeslin đụng độ nhau trong một loài những bài tấn công ăn miếng trả miếng, trong khi bác sĩ Philip Feselius công bố một công trình phản bác môn chiêm tinh nói chung, nhất là công trình của Roeslin.
There are all sorts of things that we do and think that we're willing to tell our physician or our lawyer or our psychologist or our spouse or our best friend that we would be mortified for the rest of the world to learn.
Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài.
Anna Komnene (Greek: Ἄννα Κομνηνή, Ánna Komnēnḗ; 1 December 1083 – 1153), commonly latinized as Anna Comnena, was a Byzantine princess, scholar, physician, hospital administrator, and historian.
Anna Komnene (tiếng Hy Lạp: Ἄννα Κομνηνή, Ánna Komnēnḗ; 1 tháng 12, 1083 – 1153), thường được Latinh hóa thành Anna Comnena, là một công chúa, học giả, bác sĩ, quản lý bệnh viện và nhà sử học Đông La Mã.
So it doesn't have to do so much with whether or not that physician was incompetent, but do we like that person and how they interacted?
Vậy việc bác sỹ có giỏi hay không, không quan trọng, quan trọng là chúng ta có thích người đó không và người đó cư xử như thế nào.
These early mechanical devices were much larger and more powerful than the modern vibrators and were first used by physicians and became popular in bath houses in Europe and the US towards the beginning of the 20th century.
Những thiết bị cơ khí ban đầu này lớn hơn và mạnh hơn nhiều so với máy rung hiện đại và lần đầu tiên được sử dụng bởi các bác sĩ và trở nên phổ biến trong các nhà tắm ở châu Âu và Mỹ vào đầu thế kỷ 20.
Harry Eagle (born in New York City on 1905; died June 21, 1992) was an American physician and pathologist.
Harry Eagle (sinh năm 1905 tại thành phố New York - từ trần ngày 21 tháng 6 năm 1992) là thầy thuốc và nhà bệnh học người Mỹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physician trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.