piano di studi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piano di studi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piano di studi trong Tiếng Ý.

Từ piano di studi trong Tiếng Ý có các nghĩa là chương trình, kế hoạch, Chương trình học, chương trình học, làm tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piano di studi

chương trình

(programme)

kế hoạch

(programme)

Chương trình học

(curriculum)

chương trình học

(syllabus)

làm tiếp

Xem thêm ví dụ

11 Qual è l’obiettivo del piano di studi della Scuola di Galaad?
11 Mục tiêu của Trường Ga-la-át là gì?
Dovrebbe essere nel piano di studi.
Đáng ra nó phải có trong chương trình giáo dục
Attualmente a chi è aperta la Scuola di Galaad, e qual è l’obiettivo del piano di studi?
Hiện nay ai được tham gia Trường Ga-la-át? Mục tiêu của trường này là gì?
Danno un forte sostegno agli insegnanti, stabiliscono stretti legami con la comunità e un piano di studi ampio e diversificato, e spesso i programmi coinvolgono gli studenti in attività sia fuori che dentro la scuola.
Chúng hỗ trợ mạnh mẽ cho các giáo viên, tạo mối liên kết với cộng đồng là một chương trình mở rộng và đa dạng, và những chương trình thường xuyên mà ở đó thu hút học sinh trong và ngoài trường học.
Di conseguenza gli studi passarono in secondo piano.
Do đó, tôi xem việc học hành là phụ.
Il piano di studi della Padronanza dottrinale è formato da dieci esperienze di apprendimento da fare durante l’anno.
Chương trình giảng dạy Thông Thạo Giáo Lý gồm có 10 kinh nghiệm học tập mà sẽ được giảng dạy trong suốt cả năm học.
Ho cambiato piano di studi.
Thay đổi nhiều thứ.
Modificò il suo piano di studi universitari per poter dedicare più tempo alla congregazione e all’opera di predicazione.
Cô đã điều chỉnh chương trình học đại học của mình để có thể dành nhiều thì giờ hơn cho hội thánh và cho công việc rao giảng.
Ha un'altra settimana per modificare il piano di studi, prima di essere bloccato qui, ok?
Nghe này, cậu còn một tuần nữa để quyết định trước khi mắc kẹt ở đây, hiểu chứ?
Infine, le scuole arabe, con istruzione in arabo e un piano di studi di storia, religione e cultura arabe.
Các trường Ả-rập dạy bằng tiếng Ả-rập, họ chú trọng vào lịch sử, tôn giáo và văn hóa Ả-rập.
Pian piano ci sforzammo di conoscere meglio quelle persone, e dopo un paio d’anni divenne più facile iniziare studi biblici.
Dần dần, chúng tôi làm quen với người trong khu vực và dễ bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh hơn.
Mi sono laureato in economia nel 1969 e ho frequentato anche i corsi di filosofia e teologia previsti dal piano di studi, ma l’istruzione che ho ricevuto come cattolico non ha mai incluso lo studio della Bibbia.
Dù tôi có bằng cử nhân kinh tế vào năm 1969 và đã học những khóa bắt buộc về triết học và thần học, không có lớp nào của trường Công giáo dạy về Kinh Thánh.
Per esempio, il figlio di Gamaliele, Simeone, forse compagno di studi di Paolo, ebbe un ruolo di primo piano nella rivolta giudaica contro Roma.
Thí dụ, con trai của Ga-ma-li-ên là Si-mê-ôn, có lẽ một bạn học của Phao-lô, đã đóng vai chính trong vụ người Do Thái nổi lên chống lại chính quyền La Mã.
A quel tempo gli studi erano al secondo piano dell’edificio situato al 124 di Columbia Heights.
Phòng thu lúc đó nằm trên tầng hai của tòa nhà số 124 đường Columbia Heights.
Viene pubblicato Il Divin Piano delle Età, il primo volume della serie di libri che poi diverrà nota come Studi sulle Scritture.
Sách Kế hoạch các thời đại của Đức Chúa Trời (The Divine Plan of the Ages) ra mắt, tập đầu tiên sau này thuộc bộ Khảo cứu Kinh Thánh (Studies in the Scriptures)

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piano di studi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.