pianto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pianto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pianto trong Tiếng Ý.
Từ pianto trong Tiếng Ý có các nghĩa là khóc lóc, Khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pianto
khóc lócverb E lui si ha pianto come un bambino e si è scusato. Anh ấy khóc lóc như con nít và xin lỗi. |
Khócverb (atto di produrre e rilasciare lacrime in risposta ad un'emozione) Anche stamattina mi sono svegliato col pianto del bambino. Hôm nay cũng vì tiếng trẻ con khóc mà dậy. |
Xem thêm ví dụ
“Imparavo di continuo cose meravigliose sulle piante e sulla vita organica, ma attribuivo tutto all’evoluzione perché questo faceva sembrare in linea con il pensiero scientifico”. Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
Decomponendosi, il legno di questa pianta produce un olio e una resina profumati. Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
Scoprirono che lì le piante di cacao crescono rigogliose e oggi il Ghana è al terzo posto nel mondo fra i produttori di cacao. Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao. |
11 E avvenne che l’esercito di Coriantumr piantò le sue tende presso la collina di Rama; ed era la stessa collina dove mio padre Mormon anascose gli annali che erano sacri per il Signore. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
E poco dopo i reperti fossili cominciarono a darci un' idea chiara di quante piante e animali siano esistiti da quando la vita superiore iniziò davvero a lasciare una traccia fossile molto interessante. Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch. |
Su qualsiasi piantagione, il 20 per cento degli alberi produce l'80 per cento del raccolto, quindi Mars sta verificando il genoma, stanno sequenziando il genoma delle piante di cacao. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
Nel 1818 l’inglese William Cattley ricevette una partita di piante tropicali provenienti dal Brasile. Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
Dove sono le mie piante? Mùa màng của tôi đâu? |
Tutte queste piante fabbricano zuccheri nelle foglie attraverso il processo della fotosintesi. Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp. |
Nell'angolo in alto a sinistra, per esempio, c'è un'erba, è chiamata Eragrostis nindensis, ha un parente stretto chiamato Eragostis tef – molti di voi potrebbero conoscerla come "teff" – è un alimento principale in Etiopia, è senza glutine, ed è una pianta che ci piacerebbe rendere resistente alla siccità. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
Il terreno arido e polveroso si trasformerà in “un pantano” dove possono crescere papiri e altre piante acquatiche. — Giobbe 8:11. Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT. |
Uno scienziato che lavora nella foresta pluviale per documentare come la gente usa le piante locali. Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới, ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương. |
Ora, la storia che le piante siano organismi di basso livello fu formalizzata secoli fa da Aristotele che, nel De Anima - un testo davvero determinante per la civiltà occidentale - scrisse che le piante si trovano sul confine tra il vivere e il non vivere. Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống. |
Si sa che nel processo essenziale della fotosintesi le piante usano anidride carbonica e acqua come materie prime per produrre zuccheri, sfruttando l’energia della luce solare. Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng. |
Pensando all’idea di soccorrere i deboli, alzare le mani cadenti e rafforzare le ginocchia fiacche, mi ricordo di una dolce bambina di sette anni che mostra a suo nonno una piccola pianta di pomodori da lei piantata come progetto scolastico. Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai. |
VERMES I suoi ordini e classi di piante, secondo il suo Systema Sexuale, non erano affatto intesi a rappresentare gruppi naturali (opposti ai suoi ordini naturali in Philosophia Botanica) ma utilizzati solo per l'identificazione e, in questo senso, erano usati ancora nel XIX secolo. Các lớp và bộ thực vật do ông xếp theo Systema Sexuale không bao giờ có dự định thể hiện các nhóm tự nhiên (như trái ngược với ordines naturales trong quyển Philosophia Botanica) nhưng chỉ sử dụng trong việc xác định. |
Dalla pianta del piede fino alla testa non c’è in esso alcun punto sano”. — Isaia 1:5, 6. Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6). |
Il pianto per la calamità, che decenni prima si udiva per le vie della città, non si udrà più. Trên đường phố của thành này, người ta sẽ không còn nghe thấy tiếng khóc lóc vì tai họa như nhiều thập kỷ trước nữa. |
E c'è la stessa foresta Ituri... 1300 specie di piante circa, finora. Và rừng Ituri sở hữu điều đó -- khoảng 1, 300 loài cây, được biết gần đây. |
Questi sono contadini, ingegneri elettrici, meccani, ingegneri ambientali scienziati del computer, scienziati delle piante, economisti, urbanisti. Đây là những người nông dân, kĩ sư điện, kĩ sư cơ khí, kĩ sư môi trường, nhà khoa học máy tính, nhà thực vật học, nhà kinh tế học, nhà kế hoạch đô thị. |
Cominciando ad analizzare questa informazione, vedremmo che circa il 20% dell'informazione genetica del naso non corrisponde a nulla che sia stato osservato prima -- nessuna pianta, animale, fungo, virus o batterio. và chúng tôi bắt đầu nhìn vào thông tin này, chúng tôi thấy 20% trong mũi bạn là thông tin di truyền không khớp với bất cứ thứ gì chúng tôi từng thấy không cây cối,động vật, vi trùng hay vi rút. |
Come faceva Giona a dare più importanza a una singola pianta che a 120.000 esseri umani, senza contare il loro bestiame? Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ? |
Non sta uccidendo tutte le piante. Nó ko làm chết toàn bộ cây cối. |
Non hanno detto però che alcuni carboidrati sono migliori di altri, e che piante e cereali integrali dovrebbero sostituire il cibo spazzatura. Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt. |
I suoi esperimenti hanno dimostrato che estratti di foglie da piante di tabacco schiacciate e infettate rimangono infettive dopo la filtrazione. Các thí nghiệm của ông cho thấy chất chiết xuất từ lá cây thuốc lá bị nhiễm bệnh vẫn còn lây nhiễm sau khi lọc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pianto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pianto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.