piastra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piastra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piastra trong Tiếng Ý.
Từ piastra trong Tiếng Ý có các nghĩa là biển, bản, phiến đá mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piastra
biểnnoun Ricarico le mie batterie tramite piastre ad induzione. Em sạc pin của mình thông qua các biển cảm ứng. |
bảnnoun |
phiến đá mỏngnoun |
Xem thêm ví dụ
Il kip fu reintrodotto nel 1952, sostituendo la Piastra dell'Indocina francese alla pari. Đồng kíp đã được giới thiệu lại vào năm 1952, thay thế ngang giá Đồng Đông Dương Pháp. |
+ 3 Prendi una piastra di ferro e mettila come un muro di ferro fra te e la città. + 3 Hãy lấy một khuôn sắt, đặt làm tường sắt để ngăn giữa con và thành. |
31 Al levita Mattitìa, primogenito di Sallùm il corita, era stato affidato l’incarico di fiducia di occuparsi delle cose cotte sulle piastre. 31 Ma-ti-thia người Lê-vi, tức con đầu lòng của Sa-lum người Cô-rê, được tin tưởng giao coi sóc những thứ nướng trong chảo. |
Mi stanno sostituendo la piastra pettorale. Họ sẽ thay tấm ngực của tôi. |
P.E., ci vuole un pezzo di metallo per fare una piastra protettiva BA, cậu sẽ cần một mảnh kim loại để làm một tấm ván trượt. |
Piastra con scudo attivato. Khiên đã được kích hoạt. |
21 Sarà preparata con olio, su una piastra;+ la porterai intrisa d’olio. 21 Nó sẽ được trộn dầu và nướng trên khuôn. |
Prendiamo le piastre del motore Hãy lấy các vách máy. |
Se prendete una ghiandola mammaria e la spargete e rimuovete il grasso, su una piastra appare così. Bây giờ nếu bạn lấy tuyến vú và trải nó ra và loại bỏ chất béo, trên đĩa nó sẽ nhìn giống như vậy. |
Da quando la piastra di Petri è piena a metà, basta una sola generazione e si riempie completamente. Trong vòng một thế hệ sau khi đĩa vi khuẩn bị khử 1/2, nó lại đầ. |
Anche con le piastre di metallo e le mie terminazioni nervose danneggiate... Ngay cả với bộ khung bằng kim loại và mấy cái dây thần kinh hỏng hóc chết tiệt... |
La piastra per capelli o semplicemente piastra è un elettrodomestico che serve per modificare la struttura dei capelli facendo ricorso al calore. Máy ép tóc hay máy là tóc là một dụng cụ được dùng để thay đổi cấu trúc của tóc bằng cách sử dụng nhiệt. |
Portatemi le piastre. Đưa tôi máy trợ tim. |
Tuttavia nel dicembre 1945, per non sentire le influenze della svalutazione francese il rapporto fu fissato a 1 piastra = 17 franchi. Tuy nhiên, tháng 12 năm 1945, để tránh sự mất giá của đồng franc, tỷ giá hối đoái đã bị thay đổi thành 1 đồng = 17 franc. |
29 Li assistevano anche in relazione al pane in pile,*+ al fior di farina per l’offerta di cereali, alle schiacciate di pane senza lievito,+ alle focacce cotte sulla piastra, all’impasto con olio+ e a tutte le misurazioni di capacità e di lunghezza. 29 Họ giúp lo liệu bánh tầng,*+ bột mịn cho lễ vật ngũ cốc, bánh mỏng không men,+ bánh nướng bằng khuôn, bột nhào trộn dầu+ cũng như mọi việc đo lường khối lượng và kích cỡ. |
Il silver standard fu ripristinato nel 1921 e mantenuto fino al 1930, quando la piastra ebbe un cambio fisso con il franco francese con un tasso di 1 piastra = 10 franchi. Bản vị bạc lại được phục hồi vào năm 1921 và giữ đến tháng 5 năm 1930 thì trở lại ràng buộc vào đồng Franc Pháp theo tỷ giá 1 đồng Đông Dương = 10 franc. |
Ho notato che quando veniva alimentata in una piastra di Petri, scappava per trovare un ambiente migliore. Và tôi chú ý rằng khi nó đã quá ngán đĩa petri, nó sẽ thoát ra và tìm một ngôi nhà tốt hơn. |
Se contiamo il numero di sostanze chimiche presenti nel sistema, inclusa l'acqua nella piastra, bastano 5 sostanze per fare tutto questo. Nếu chúng ta đếm số hóa chất trong hệ thống đó, tính cả nước trong đĩa, ta có năm hóa chất mà có thể làm được điều này. |
Parlando di Jabba, se dovessimo usare un DAE su di lui, la posizione delle piastre è identica, anche se non ha i capezzoli. Hãy nói về Jabba, nếu ta phải sốc tim cho hắn ta, thì vị trí đặt bản sốc là giống hệt, kể cả khi hắn ta không có đầu vú. |
5 “‘Se la tua è un’offerta di cereali cotta sulla piastra,+ dev’essere di fior di farina impastata con olio, senza lievito. 5 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc được làm ra từ khuôn nướng+ thì nó phải là bột mịn không men trộn dầu. |
Le mura sfoggiavano oltre mille metri quadrati di marmo bianco di Carrara, in piastre che riportavano i principali comandanti, reggimenti e battaglie della Guerra Patriottica del 1812, con l'elenco delle decorazioni e delle perdite subite. Những bức tường được lát với hơn 1 000 mét vuông đá hoa cương Carrara trắng, trên đó ghi danh sách những người chỉ huy chính, những trung đoàn, và những trận đánh của cuộc Chiến tranh Vệ quốc năm 1812 (với danh sách những huy chương và cả những thương vong). |
In una piastra di Petri i batteri crescono. Trong đĩa cấy, vi khuẩn lớn lên. |
Per cui, quando dissociamo la piuma e la mettiamo su una piastra, abbiamo una massa di cellule blu. Vì vậy, chúng tôi phân tách cái lông chim ra và đặt nó vào một cái đĩa, chúng tôi có một khối những tế bào màu xanh. |
Il rapporto di 1 piastra = 10 franchi fu ripristinato nel 1953. Tỷ giá 1 đồng = 10 franc được khôi phục vào năm 1953. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piastra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới piastra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.