piazza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piazza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piazza trong Tiếng Ý.

Từ piazza trong Tiếng Ý có các nghĩa là quảng trường, giới doanh thương, 廣場, Quảng trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piazza

quảng trường

noun (Area aperta della città che include a volte gli edifici circostanti.)

Esponete il suo corpo in piazza così possono vederlo.
Phơi xác hắn ra quảng trường để cho họ có thể nhìn thấy.

giới doanh thương

noun

廣場

noun

Quảng trường

noun (spazio pubblico di raccolta racchiuso all'interno di un centro abitato)

Una fonte a piazza Lubyanka ci ha inoltrato questa.
Nguồn tin từ Quảng trường Lubyanka vừa mới gửi tin này cho ta.

Xem thêm ví dụ

Milioni di ascoltatori e spettatori in tutto il mondo seguono Mormon Channel, che è diffusa in inglese e spagnolo 24 ore al giorno, sette giorni alla settimana, dalla Piazza del Tempio di Salt Lake City, nello Utah (USA).
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Coinvolsero tutta la comunità, e la comunità si mise in marcia, andarono a Chihuahua e si accamparono nella piazza centrale.
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
Si esibisce al teatro di Piazza Sheelba.
Bà ta biểu diễn tại một kịch trường ở quãng trường Sheelba.
Prima di morire, chiese a sua moglie Merope di gettare il suo corpo nella pubblica piazza, da dove l'acqua lo trasportò sulle rive del fiume Stige.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
Un altro cancello (il 'Cancello della Vittoria') si trova 500 m più a nord del cancello orientale; la 'Via della Vittoria' corre parallela alla via orientale verso la 'Piazza della Vittoria' e il Palazzo Reale a Nord del Bayon.
Một cổng khác — Cổng Chiến thắng — nằm cách cổng phía Đông 500 m; con đường Chiến thắng chạy song song với con đường phía đông để dẫn tới Quảng trường Chiến thắng và Cung điện Hoàng gia ở phía Bắc Bayon.
Gente ispirata a scendere in piazza per far sentire la propria voce, che si cercava di ridurre al silenzio.
Những người dân đã được thôi thúc xuống phố và nói lên tiếng nói của mình, họ muốn xóa bỏ chế độ.
Crisso se la passera'meglio sulle piazze minori, finche'non sara'guarito.
Crixus sẽ tốt hơn khi ở một nơi bé hơn. Cho đến khi hắn thực sự hồi phục
Ma vi posso dire, questo è il momento di festeggiare mettendoci in contatto con queste persone in piazza ed esprimendo il nostro sostegno e questo sentimento universale di sostegno dei deboli e degli oppressi per creare un futuro migliore per tutti noi.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta.
“I testimoni di Geova hanno il diritto costituzionale non solo di credere e di adorare il loro Dio”, disse nell’arringa conclusiva, “ma anche di diffondere la loro fede di porta in porta, nelle piazze e per le strade, anche con la distribuzione gratuita della loro letteratura, se lo desiderano”.
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
c’è un leone nella piazza!”
Có con sư tử giữa phố!”.
Questa è una delle piazze più grandi del Guangdong. Qui arrivano dalle campagne molti lavoratori migranti.
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước.
La piazza è gestita, pulita e mantenuta in comodato d'uso da un'associazione locale dal 2013.
Hình vuông được xử lý, làm sạch và duy trì trong một sử dụng chung bởi một hiệp hội du lịch địa phương kể từ năm 2013.
Parlando di Gerusalemme, la Bibbia dice che si sarebbe ‘riempita di ragazzi e ragazze che avrebbero giocato nelle sue pubbliche piazze’. — Zaccaria 8:5.
Kinh Thánh nói về Giê-ru-sa-lem ‘đầy những con trai con gái vui chơi trong các đường phố’.—Xa-cha-ri 8:5.
Il profeta Zaccaria parlò di ‘pubbliche piazze della città piene di ragazzi e ragazze che giocavano’.
Nhà tiên tri Xa-cha-ri nói đến ‘đường-phố trong thành đầy những con trai con gái vui chơi’.
In quella piazza, io e i miei colleghi abbiamo invitato le persone ad ascoltare il vangelo restaurato.
Những người bạn đồng hành của tôi và tôi mời nhiều người ở quảng trường đó nghe về phúc âm phục hồi.
Il trio produsse gol e spettacolo: Lawton segnò 26 gol in 34 partite nel 1946-1947, ma il Chelsea si piazzò quindicesimo e con Birrell non andò mai oltre il tredicesimo posto.
Bộ ba này đạt được cả hai mục tiêu là bàn thắng và sự giải trí – Lawton thiết lập một kỷ lục mới của câu lạc bộ ghi 26 bàn trong 34 trận đấu tại giải quốc gia mùa 1946–47 – nhưng Chelsea chỉ kết thúc ở vị trí thứ 15 mùa giải đó và chưa từng xếp trên vị trí thứ 13 dưới thời Birrell.
Ha detto di fare piazza pulita di Tehran.
Cậu ta đang đề nghị biến Tehran thành bãi đỗ xe.
Trascinarono in piazza il dottor Noguera, lo legarono a un albero e lo fucilarono senza processo.
Chúng lôi bác sĩ Nôghêra đi, trói vào một gốc cây rồi bắn không cần xét xử.
Potrei mangiare un'intera piazza da sola, grazie.
Em có thể ăn hết cả 1 cái piazza. Cảm ơn anh.
Mi impiccherebbero in piazza, come una traditrice!
Họ sẽ treo cổ cháu trong quảng trường như một kẻ phản bội!
La Chiesa sta intraprendendo un grande progetto di ristrutturazione allo scopo di proteggere la zona della Piazza del Tempio.
Giáo Hội đang đảm trách một dự án phát triển quy mô vì lợi ích của việc bảo vệ môi trường của Khuôn Viên Đền Thờ.
Al centro della città c'è il tempio-montagna del Bayon, centro del culto di stato di Jayavarman VII, mentre altre costruzioni importanti sono raggruppate attorno alla Piazza della Vittoria, subito a nord.
Tại trung tâm thành là ngôi đền quốc gia của Jayavarman, đền Bayon, với các di tích khác quần tụ quanh khu quảng trường Chiến thắng nằm ngay phía Bắc đền.
La città è particolarmente famosa per avere la piazza più grande del Belgio.
Thành phố nổi tiếng với quảng trường lớn nhất ở Bỉ.
nelle strade e nelle piazze
Trên các nẻo đường và quảng trường,
Guardai il sole che calava in fretta dietro i tetti dei negozi, a occidente della piazza.
Tôi nhìn mặt trời, nó đang khuất nhanh đằng sau những nóc cửa hàng mé Tây quảng trường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piazza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.