collo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collo trong Tiếng Ý.

Từ collo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cổ, kiện hàng, Cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collo

cổ

noun (Parte del corpo di alcuni animali, tra cui l'uomo, che collega la testa con il tronco.)

Aveva paura della croce che portate al collo.
Hắn sợ cái thánh giá Cha đeo quanh cổ.

kiện hàng

noun

Cổ

noun (parte del corpo di molti vertebrati che unisce la testa al torso)

Il collo del Pachycephalosaurus è attaccato alla base del cranio, non alla nuca.
Cổ con Pachy gắn với đáy sọ, thay vì sau gáy như loài bò sát.

Xem thêm ví dụ

Proprio come il ferro non si piega facilmente, così una persona orgogliosa non piega il collo in umiltà.
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
Ogni tanto si avvicinava, mi sfiorava i capelli e mi toccava il collo.
Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.
Aveva paura della croce che portate al collo.
Hắn sợ cái thánh giá Cha đeo quanh cổ.
Fortuna che ho la testa attaccata al collo, eh?
May là cái đầu tôi nó chưa rơi ra ấy, nhỉ?
E'dentro la CIA fino al collo.
Ba em vẫn còn làm cho CIA.
Sara'quel suo... collo da cigno.
Đó là cái cổ giống thiên nga đó.
Un attimo prima ti leccano la mano, quello dopo ti mordono il collo.
Chúng liếm tay ta trong phút chốc, sau đó cắn vào cổ ta.
Ora sembra che gli abbiano dato una mazzata nel collo.
Nhưng giờ ông ấy lại giống như bị gậy bóng chày đánh vào cổ.
Ce l'aveva appesa al collo, proprio come avevi detto.
Ở trên cổ ông ấy, như anh đã nói. P.S:
Quando becco quel cretino, gli tiro il collo!
Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra!
La sorella aveva messo le mani intorno al collo del padre.
Các chị em đã đặt tay quanh cổ của người cha.
Sul collo e sui fianchi la livrea dell’animale presenta un bel reticolo di sottili righe bianche che formano un disegno a foglie.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
I capell, il collo...
Đầu tóc em...
Per fortuna non ti sei rotto l'osso del collo.
Anh may là chưa làm gãy cổ đó.
Perché dunque tentate adesso Iddio mettendo sul collo de’ discepoli un giogo che né i padri nostri né noi abbiam potuto portare?
“Vậy bây giờ, cớ sao anh em thử Đức Chúa Trời, gán cho môn đồ một cái ách mà tổ phụ chúng ta hoặc chính chúng ta cũng chưa từng mang nổi?
O parli o ti spezzo il collo, cazzo.
Nói cho tao biết, không thì tao sẽ bẻ cổ mày.
E quindi la terza domanda: perché i corpi partecipano a un ciclo vitale che ha un «collo di bottiglia»?
Tại sao các cơ thể tham gia vào một vòng đời “bị thắt cổ chai”?
Pensai al collo taurino di Baba, ai suoi occhi neri, ai suoi capelli castani e ribelli.
Tôi nghĩ đến cái cổ to bè của Baba, đôi mắt đen của ông, bộ tóc nâu rối bù của ông.
I letterati di New York Dorothy Parker, Robert Benchley e Robert Sherwood, tutti scrittori della Tavola rotonda dell'Algonquin, decisero di lottare per la trasparenza e il giorno dopo andarono al lavoro con il loro stipendio scritto su cartelli appesi al loro collo.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
Tetraplegica, però non ha il collo rotto.
Em gái này này không bị gãy cổ.
Ferita alla base del collo.
Vết thương sau cổ.
Riuscite a sentire che volete afferrare questi tipi e torcere loro il collo?
Bạn thấy rằng bạn chỉ muốn bắt những người này và vặn cổ họ không?
E quando suo padre la vide, e vide chi era diventata, nella sua piena femminilità, le mise le braccia al collo e scoppiò in lacrime.
Khi người cha thấy cô bé và thấy em đã trở thành người như thế nào, ông ấy ôm lấy em và khóc.
Cinque giorni dopo, i dieci lividi sul collo erano sbiaditi, ho indossato l'abito da sposa di mia madre, e l'ho sposato.
Năm ngày sau, mười vết bầm trên cổ tôi đã hiện lên rõ, và tôi mặc chiếc váy cưới của mẹ tôi, và kết hôn với anh ta.
14 Tuttavia il Signore Iddio vide che il suo popolo era un popolo dal collo duro, e gli stabilì una legge, sì, la alegge di Mosè.
14 Tuy nhiên, vì Đức Chúa Trời thấy dân của Ngài là một dân cứng cổ, nên Ngài chỉ định cho họ một luật pháp, đó là aluật pháp Môi Se.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.