pienamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pienamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pienamente trong Tiếng Ý.

Từ pienamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàn toàn, hẳn, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pienamente

hoàn toàn

adjective

Voglio solo che tu sappia che tuo padre ed io saremo pienamente solidali.
Mẹ muốn con biết rằng bố mẹ hoàn toàn ủng họ con.

hẳn

adverb

Senti, ti do pienamente ragione su questo, ma non sapremmo il nome di Bivolo se non fosse stato per Arrow.
Nghe này, không hẳn là cháu không đồng tình với chú, nhưng chúng ta sẽ không có tên của Bivolo nếu không nhờ Arrow.

quá

adjective verb

Xem thêm ví dụ

È pienamente d’accordo con queste parole di Proverbi: “La benedizione di Geova, questo è ciò che rende ricchi, ed egli non vi aggiunge nessuna pena”. — Proverbi 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
Mio padre è mancato 34 anni fa, perciò, come il presidente Faust, dovrò aspettare di essere oltre il velo per ringraziarlo pienamente.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Quali cambiamenti dovrei apportare in modo da poter avere più pienamente lo Spirito Santo con me quando insegno?
Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy?
“Ecco, è pienamente arrivato il tempo di cui fu detto per bocca di Malachia—il quale attestò che egli [Elia] sarebbe stato mandato prima che venisse il grande e terribile giorno del Signore—
“Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến—
□ Come si può seminare e mietere più pienamente per quel che concerne il servizio di campo?
□ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao?
Molti però non si rendono pienamente conto del loro bisogno spirituale o non sanno a chi rivolgersi per soddisfarlo.
Tuy nhiên, nhiều người không ý thức được một cách trọn vẹn nhu cầu thiêng liêng của họ, hoặc không biết làm thế nào đáp ứng nhu cầu đó.
Paolo pregò che i cristiani di Colosse potessero ‘essere ripieni dell’accurata conoscenza della volontà di Dio in ogni sapienza e discernimento spirituale, per camminare in modo degno di Geova al fine di piacergli pienamente’.
Phao-lô đã cầu-nguyện hầu cho các tín-đồ đấng Christ ở Cô-lô-se “được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của (Đức Chúa Trời), với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa (Giê-hô-va), đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” (Cô-lô-se 1:9, 10).
4 Per compiere pienamente il nostro ministero dobbiamo impegnarci il più possibile nell’opera di predicare e insegnare.
4 Nói đơn giản, để chu toàn thánh chức, chúng ta cần cố gắng tham gia rao giảng và dạy dỗ càng nhiều càng tốt.
Cooperate pienamente con l’organizzazione terrena di Dio guidata dallo spirito.
Hãy hoàn toàn hợp tác với tổ chức trên đất của Đức Chúa Trời được thánh linh Ngài dẫn dắt.
Concordo pienamente.
Tôi với anh ta.
Solo se possono essere riportati alla vita e assistiti a conseguire la perfezione di corpo e di mente saranno pienamente cancellati i dannosi effetti del peccato.
Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ.
Cosa fece Gesù prima di ‘aprire pienamente le Scritture’ a Cleopa e al suo compagno?
Chúa Giê-su làm gì trước khi “cắt nghĩa Kinh-thánh” cho Cơ-lê-ô-ba và bạn ông?
Quindi non dobbiamo mai dimenticare le parole che Paolo disse a Timoteo: “Tu, comunque, . . . fa l’opera di evangelizzatore, compi pienamente il tuo ministero”. — 2 Timoteo 4:5.
Vậy chúng ta không bao giờ nên quên lời của Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Nhưng con,... làm việc của người giảng Tin-lành, mọi phận-sự về chức-vụ con phải làm cho đầy-đủ” (II Ti-mô-thê 4:5).
Ma agli inizi non comprendevano pienamente cosa comportasse stare alla larga da ogni questione politica.
Nhưng ban đầu họ không hiểu rõ mình cần giữ trung lập đến mức nào trong các vấn đề chính trị.
Egli insegnò che tutti coloro che entrano nella Chiesa possono farne parte pienamente se sono nutriti della buona parola di Dio.
Ông đã dạy rằng tất cả những người vào Giáo Hội đều có thể được giữ chân để được kết tình thân hữu trọn vẹn nếu họ được nuôi dưỡng bằng lời nói tốt lành của Thượng Đế.
Vorreste servire Geova più pienamente?
Anh chị có ao ước phục vụ Đức Giê-hô-va nhiều hơn không?
Geova è pienamente consapevole dei nostri limiti e vuole aiutarci.
Đức Giê-hô-va hiểu rất rõ các hạn chế của loài người và luôn muốn giúp đỡ chúng ta.
Se vogliamo perseverare nell’annunciare la parola di Dio dobbiamo studiare le Scritture in modo da assimilarne pienamente il messaggio.
Để kiên trì nói lời Đức Chúa Trời, điều quan trọng là chúng ta phải học thế nào hầu hiểu rõ và tin chắc thông điệp trong Kinh Thánh.
8. (a) Solo chi può attingere pienamente alla potenza di Geova, e perché?
8. a) Ai có thể hoàn toàn nương cậy nơi sức lực Đức Giê-hô-va và tại sao?
Se l’avete fatto, ciascun familiare sa esattamente come organizzarsi per parteciparvi pienamente. — Prov. 21:5a.
Nếu có, thì mỗi người sẽ biết phải sắp xếp thế nào để tham gia trọn vẹn.—Châm 21:5a.
Grazie al profeta Joseph Smith io comprendo più pienamente la magnitudine dell’espiazione di Cristo.
Nhờ vào Tiên Tri Joseph Smith, tôi hiểu một cách trọn vẹn hơn tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô.
□ Che cosa ci dovrebbe spingere a partecipare pienamente al servizio di campo?
□ Điều gì nên thúc đẩy chúng ta tham gia trọn vẹn vào công việc rao giảng?
(Atti 8:26-39) Similmente una donna di nome Lidia, a cui Geova “aprì pienamente il cuore affinché prestasse attenzione alle cose che erano dette da Paolo”, si battezzò immediatamente, lei e la sua casa.
(Công-vụ 8:26-39) Cũng vậy, một phụ nữ tên Ly-đi, được “Chúa mở lòng... đặng chăm-chỉ nghe lời Phao-lô nói” và ngay sau đó bà “chịu phép báp-têm” cùng với người nhà mình.
Non sempre l’odio di questo mondo si manifesta pienamente, ma rimane comunque intenso.
Sự thù ghét của thế gian này có lẽ không luôn luôn tỏ ra rõ rệt, nhưng nó vẫn còn mạnh mẽ lắm.
(2 Pietro 3:13) Pur confidando pienamente nella promessa di Dio di portare un mondo giusto, comprendono che devono anche vivere in armonia con la giustizia.
hoàn toàn tin lời hứa của Đức Chúa Trời là mang lại công lý, họ nhận thức rằng chính mình cũng có bổn phận sống phù hợp với công lý.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pienamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.