pietanze trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pietanze trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pietanze trong Tiếng Ý.

Từ pietanze trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời nói, tiếng, chữ, lờ, nhời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pietanze

lời nói

tiếng

chữ

lờ

nhời

Xem thêm ví dụ

(Amos 7:1, 2) “Stagione del pascolo”, o “semina tardiva” secondo un’altra traduzione, è l’espressione usata da Abia per indicare questo periodo, in cui si mangiavano pietanze squisite fatte con prodotti di stagione.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
Forse della frutta e della verdura che crescono nel vostro paese, o magari una pietanza gustosa a base di carne o di pesce che vostra madre era solita preparare.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
Prima di assaggiare una pietanza per la prima volta, vogliamo sapere quali sono gli ingredienti.
Hãy suy nghĩ điều này: Trước khi ăn một món mới, đầu tiên chúng ta muốn xem các nguyên liệu chính của món đó.
Perché non portate loro qualche pietanza o una busta di generi alimentari?
Bạn có thể mang thức ăn đến nhà hoặc đi chợ cho họ không?
(Giovanni 4:7-15; Atti 5:14) Alla luce di ciò, Marta avrebbe fatto meglio a preparare solo poche pietanze — forse anche una sola — così da avere la possibilità di sedersi ai piedi del Signore e ascoltare i suoi insegnamenti. — Confronta Matteo 6:25.
(Giăng 4:7-15; Công-vụ các Sứ-đồ 5:14) Vì thế, điều tốt hơn nhiều là Ma-thê chỉ làm vài món—hoặc chỉ một món thôi—nếu điều đó cho cô cơ hội ngồi dưới chân Thầy để học hỏi.—So sánh Ma-thi-ơ 6:25.
Un tipico pasto thailandese include diversi piatti: una zuppa, insalate, qualche pietanza saltata in padella o al curry e salsine varie.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
Quando vi accingete a mangiare una pietanza gustosa, il naso vi dice subito se contiene dell’aglio.
Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.
L’immagine di un piatto perfetto, tuttavia, può incoraggiarci a ritentare per creare una pietanza deliziosa e di bell’aspetto.
Tuy nhiên, hình ảnh một món ăn hoàn hảo có thể dùng làm động cơ thúc đẩy để thử một lần nữa nhằm tạo ra một món gì ngon lành lẫn đẹp đẽ.
Le sere dell’adunanza, prima di uscire di casa, preparavo per Kazuhiko le sue pietanze preferite, ma lui cominciò a mangiare fuori.
Vào các buổi tối có nhóm họp, trước khi đi nhóm, tôi thường nấu những món anh Kazuhiko thích nhưng anh vẫn đi ăn bên ngoài.
Uno dei primi ricettari contenenti le istruzioni per prepararlo è il Balanced Recipes del 1933 pubblicato dalla Pillsbury, anche se tale pietanza ha ottenuto maggiore consensi soltanto con l'uscita del Chiquita Banana's Recipe Book del 1950.
Nó lần đầu xuất hiện trong sách nấu ăn của Pillsbury Balanced Recipes vào năm 1933 , và dần nhận được sự chấp nhận sau sự xuất bản của cuốn Chiquita Banana's Recipes Book vào năm 1950.
Il pesce è una delle pietanze preferite.
Cá là thực phẩm được yêu thích nhất.
Non chiedo che venticinque minuti per offrirvi una pietanza cucinata alla mia maniera.
Không đầy nửa tiếng nữa tôi sẽ thết các vị các món ăn do chính tay tôi làm.
Pietanze, ricette e abitudini alimentari cambiano notevolmente nelle varie regioni del Paese.
Tập quán và các sản phẩm thức ăn thay đổi rất nhiều theo các vùng.
Una specialità del posto è il saboko, una gustosa pietanza a base di sardine, salsa di tamarindo e spezie avvolta in una foglia di palma.
Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ.
I due gentobiosi esterificati rendono l'α-crocina ideale per colorare piatti a base acquosa e non lipidici, come pietanze a base di riso.
Hai gentiobiose được este hóa làm cho α-crocin trở nên lý tưởng để tạo màu cho các thực phẩm có nước hoặc không có chất béo như các món ăn từ gạo.
Questo richiese forza, tanto più che quelle pietanze, i “cibi prelibati del re”, dovevano essere alquanto appetitose.
Việc đó đòi hỏi phải có nghị lực—và càng phải có nhiều nghị lực vì là “đồ ngon vua ăn”, những món này có lẽ rất hấp dẫn.
In altre occasioni il marito può chiederle di cucinare una certa pietanza perché gli piace o perché è abituato a mangiarla in una determinata stagione.
Vào những lúc khác, chồng chị có thể yêu cầu nấu một món ăn nào đó, vì đó là món ông thích hoặc ông quen dùng trong một giai đoạn nào đó trong năm.
Cominciammo anche a mettere in tavola meno pietanze a ogni pasto.
Chúng tôi cũng cắt giảm số lượng món ăn trong mỗi bữa.
L’insegnamento rabbinico prevalente consentiva di divorziare per inezie, ad esempio qualora la moglie avesse rovinato una pietanza o parlato con un estraneo.
Sự dạy dỗ phổ biến của người ra-bi cho phép ly dị vì những lý do không quan trọng như là người vợ làm hỏng một món ăn hay là nói chuyện với một người đàn ông lạ.
Pensate a quando andate al ristorante, quando guardate il menu, vi si chiede forse di ordinare ogni singola pietanza?
Thử tưởng tượng mỗi khi tới nhà hàng, khi bạn cầm thực đơn, bạn có muốn gọi tất cả các món ăn trên đó không?
La sapienza ha curato personalmente la preparazione delle pietanze e l’allestimento della tavola.
Sự khôn ngoan đã đích thân quan tâm đến việc nấu nướng và dọn bàn.
(Pacific and Southeast Asian Cooking) Il libro dice anche che per gli abitanti di queste zone “la noce di cocco è indispensabile poiché da essa ricevono nutrimento . . . in molte forme e attraverso una varietà quasi illimitata di pietanze e gusti”.
Sách đó cũng nói rằng đối với người dân ở những vùng này, “dừa là nhu yếu phẩm đem lại nguồn thực phẩm cho họ... qua nhiều cách và qua các món ăn cùng mùi vị hầu như không thể đếm xuể của nó”.
Imparammo a raccogliere bacche, a preparare pietanze tradizionali e a coltivare la terra.
Chúng tôi học cách hái quả rừng, nấu món truyền thống và làm vườn.
Le pietanze apparvero nei piatti d’oro tutto a un tratto, come era avvenuto per il banchetto di inizio anno.
Đồ ăn đột ngột hiện ra trên những chiếc dĩa vàng, y như trong bữa tiệc khai giảng hồi đầu năm học vậy.
Le pietanze a base di manzo, montone, gazzella, pesce e pollame (cotti al forno, alla griglia o bolliti) erano tutte accompagnate da piccanti salse all’aglio e da una varietà di verdure e formaggi.
Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pietanze trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.