pinze trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pinze trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinze trong Tiếng Ý.

Từ pinze trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái kìm, kềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pinze

cái kìm

noun

Invece, nel 443A c'e'un paio di pinze a punta.
Trong ngăn 4-4-3-A, có một cái kìm kẹp nhỏ.

kềm

noun

Dategli le pinze tagliafili.
Hãy lấy kềm cắt ra.

Xem thêm ví dụ

Ad ogni modo, nell'acqua che portai a casa dall'isola di Anglesey, sulla quale si trova la miniera conteneva rame a sufficienza per fare il calco delle pinze del mio interruttore elettrico di metallo.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Voi due tiratevela fuori dal culo immediatamente, o prendo una torcia e delle pinze e mi metto a esplorare.
Cả hai đứa mày móc ở đít mang ra ngay đây, bằng không tao sẽ thọc đèn pin vào để tìm nó đấy.
Basta che prendiate cio'che vi dice con le pinze...
Miễn là anh ta nói chuyện với anh với một hạt muối.
Come legare la gente e infilargli delle pinze su per il naso?
Bằng cách trói người vào ghế và chọc kìm vào mũi họ ư?
Dategli le pinze tagliafili.
Hãy lấy kềm cắt ra.
Invece, nel 443A c'e'un paio di pinze a punta.
Trong ngăn 4-4-3-A, có một cái kìm kẹp nhỏ.
Dovreste quindi prendere con le pinze i numeri del nostro studio, eppure "ci ha offerto uno scorcio affascinante del coraggioso nuovo mondo della finanza."
Vì vậy, bạn nên lấy những con số chính xác trong nghiên cứu của chúng tôi chỉ với một chút sai số, nó đã "cho chúng tôi một cái nhìn như trêu ngươi về làn sóng của một thế giới tài chính mới."
Le pinze non si agganciano.
Không tới rồi.
Cacciaviti, pinze.
Tua vít, cờ lê.
Metti le pinze sulla linguetta protettiva alla fine del chip.
Đặt kìm vào lớp bảo vệ Ở phần cuối của con chip.
Dammi quelle pinze!
Đưa tay anh cho em.
Quindi, considerate quel sondaggio, e i suoi risultati, con le pinze o con le molle.
Sau đó, coi cuộc thăm dò ý kiến đó, và kết quả của nó, chỉ đáng tin một phần thôi ( như một hạt muối ) hoặc một củ khoai tây.
Contiene pinze, pinzette, una piccola lente d'ingrandimento.
Có kèm theo kẹp, lớp, và một kính khuếch đại tí hon.
Dovreste quindi prendere con le pinze i numeri del nostro studio, eppure " ci ha offerto uno scorcio affascinante del coraggioso nuovo mondo della finanza. "
Vì vậy, bạn nên lấy những con số chính xác trong nghiên cứu của chúng tôi chỉ với một chút sai số, nó đã " cho chúng tôi một cái nhìn như trêu ngươi về làn sóng của một thế giới tài chính mới. "
Dopo molti anni passati a piegare gli ingranaggi con un paio di pinze, Ho costruito quello strumento e poi ho fatto anche quest'altro per centrare gli ingranaggi velocemente, in un senso sto sviluppando il mio piccolo mondo tecnologico.
Sau nhiều năm uốn các bánh răng có 1 cặp nhiều lớp, Tôi làm dụng cụ đó, và sau đó tôi làm dụng cụ này để xắp xếp tâm bánh răng rất nhanh, phát triển thế giới kỹ thuật nhỏ bé của tôi.
Filatura noioso anello in senso antiorario, si muove verso l'esterno le tre pinze filettati
Quay vòng nhàm chán lưỡi, ren thiết ba di chuyển ra nước ngoài
Ho preso un paio di pinze e delle grucce e le ho legate insieme sul modello di una corda.
Tôi lấy một chiếc kìm và vài cái móc áo, và tôi biến chúng thành một đường đi bằng dây
Le pinze ganasce ora sono rivolti verso l'esterno
Thiết hàm bây giờ phải đối mặt ra nước ngoài
Beh, datemi le pinze tagliafili.
Bây giờ, đưa tôi cái kềm cắt.
Dopo molti anni passati a piegare gli ingranaggi con un paio di pinze,
Sau nhiều năm uốn các bánh răng có 1 cặp nhiều lớp,
Le lettere sulle pinze per le lettere corrette sul slot di corrispondenza
Phù hợp với các chữ cái trên thiết để ký tự chính xác trên các khe
Presso il mandrino, Andrew inserisce le pinze rivolti verso l'esterno nei fori delle viti nelle fauci torta e morsetti
Chuck, Andrew nơi mặt thiết ngoài vào các lỗ vít trong jaws bánh và giá gắn
Prendimi quelle pinze.
Lấy tôi cái kẹp.
6 Allora uno dei serafini volò fino a me, con un acarbone acceso in mano, che aveva preso colle pinze dall’altare.
6 Bấy giờ một vị Sê Ra Phin bay đến bên tôi, tay cầm cục athan lửa đỏ mà vị ấy đã dùng kẹp gắp nơi bàn thờ;

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinze trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.