Pisces trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Pisces trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pisces trong Tiếng Anh.

Từ Pisces trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cung song ngư, Song Ngư, cung Song Ngư, song ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Pisces

Cung song ngư

proper (constellation)

The fish symbol , or Pisces , is mainly concerned with feet .
Biểu tượng hình cá , hoặc cung Song Ngư , liên quan chủ yếu đến chân .

Song Ngư

proper

The fish symbol , or Pisces , is mainly concerned with feet .
Biểu tượng hình cá , hoặc cung Song Ngư , liên quan chủ yếu đến chân .

cung Song Ngư

noun

The fish symbol , or Pisces , is mainly concerned with feet .
Biểu tượng hình cá , hoặc cung Song Ngư , liên quan chủ yếu đến chân .

song ngư

like many rationalists, I'm a Pisces.
cũng như những người duy lý khác, tôi thuộc chòm sao song ngư.

Xem thêm ví dụ

Sinhalese New Year is celebrated with the harvest festival (in the month of Bak) when the sun moves from the Meena Rashiya (House of Pisces) to the Mesha Rashiya (House of Aries).
Năm mới của người Sinhala được tổ chức với lễ hội thu hoạch (vào tháng Bak) khi mặt trời đi từ Meena Rashiya (House of Pisces) tới Mesha Rashiya (House of Aries).
The genus name Acus belongs to the Pisces.
Chi name Acus belongs tới Pisces.
However, unlike the usual practice where the new year begins at midnight, the National New Year begins at the time determined by the astrologers by calculating the exact time that sun goes from Meena Rashiya (House of Pisces) to the Mesha Rashiya (House of Aries) .
Tuy nhiên, không giống như các dân tộc khác chọn thời điểm bắt đầu năm mới lúc nửa đêm, lễ đón Năm mới Quốc gia bắt đầu vào thời điểm chính xác lúc mặt trời đi từ Meena Rashiya (House of Pisces) tới Mesha Rashiya (House of Aries) do các nhà thiên văn xác định.
Of the twelve signs of the Western zodiac, six, namely Aries (ram), Taurus (bull), Cancer (crab), Leo (lion), Scorpio (scorpion), and Pisces (fish) are animals, while two others, Sagittarius (horse/man) and Capricorn (fish/goat) are hybrid animals; the name zodiac indeed means a circle of animals.
Trong số mười hai dấu hiệu của hoàng đạo phương Tây, có đến sáu, cụ thể là Bạch Dương, bò (Taurus), cự giải (cua), sư tử (Leo), Bò Cạp (Scorpio), và Song Ngư (cá) là động vật, trong khi hai cung, Sagittarius (nhân mã) và Capricorn (cá lai dê) là động vật lai; Cái tên zodiac thực sự có nghĩa là một vòng tròn của động vật.
This signaled the end of one astrological age (the Age of Pisces) and the beginning of another (the Age of Aquarius).
Điều này báo hiệu sự kết thúc của một thời kỳ chiêm tinh (thời kỳ của Song Ngư) và bắt đầu vào một thời kỳ khác (thời kỳ của Bảo Bình).
It was in the constellation Pisces until February, when it reached magnitude 7.5–8.
Nó nằm trong chòm sao Song Ngư cho đến tháng 2, khi nó đạt tới độ sáng 7,5–8.
In his original scheme, the animals were one of three kingdoms, divided into the classes of Vermes, Insecta, Pisces, Amphibia, Aves, and Mammalia.
Trong sơ đồ ban đầu của Linnaeus, động vật là một trong ba giới, phân chia thành các lớp Vermes, Insecta, Pisces, Amphibia, Aves, và Mammalia.
You are Pisces, your ascendent is Aquarius.
Anh là Song Ngư, tổ tiên của anh là Bảo Bình.
The wreckage of I-401 was discovered by the Pisces deep-sea submarines of the Hawaii Undersea Research Laboratory in March 2005 at a depth of 820 metres (2,690 ft).
Xác chiếc tàu I-401 đã được xác định bởi các tàu ngầm nghiên cứu đáy biển Pisces của Phòng thí nghiệm nghiên cứu đáy biển Hawaii vào tháng 03 năm 2005 ở độ sâu 820 mét.
The fish symbol , or Pisces , is mainly concerned with feet .
Biểu tượng hình cá , hoặc cung Song Ngư , liên quan chủ yếu đến chân .
For this reason, groups such as the "Class Pisces" seen in older reference works are no longer used in formal classifications.
Vì thế lớp Pisces trong các tài liệu cũ hiện tại không còn được sử dụng trong các phân loại chính thức.
The Pisces Dwarf (LGS 3), one of the small Local Group member galaxies, is located 2,022×10^3 ly (620 kpc) from the Sun.
Thiên hà lùn Song Ngư (LGS 3), một thiên hà nhỏ trong nhóm thiên hà Địa Phương, nằm cách Mặt Trời 2022 kly (620 kpc).
Astrology, for instance: like many rationalists, I'm a Pisces.
Ví dụ như chiêm tinh học: cũng như những người duy lý khác, tôi thuộc chòm sao song ngư.
And the Virgo Supercluster itself is a part of the Pisces-Cetus Supercluster Complex, a giant galaxy filament.
Và chính Siêu đám Virgo lại chỉ là một phần của Phức hợp Siêu đám Pisces-Cetus, một sợi thiên hà khổng lồ.
However, due to the precession of the equinoxes, this point is no longer in the constellation Aries, but rather in Pisces.
Tuy nhiên, theo độ chính xác của các điểm phân, điểm này hiện không còn ở trong chòm Bạch Dương nữa mà hiện nay đang ở trong cung Song Ngư.
The neighboring superclusters to Laniakea are the Shapley Supercluster, Hercules Supercluster, Coma Supercluster and Perseus-Pisces Supercluster, they are all part of the composition of the Pisces-Cetus Supercluster Complex.
Các siêu đám lân cận của Laniakea là Siêu đám Shapley, Siêu đám Hercules, Siêu đám Coma và Siêu đám Perseus-Pisces, chúng đều là một phần trong thành phần của Tổ hợp siêu sao Pisces-Cetus.
Pisces comprised the bony fishes.
Pisces gồm cá có xương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pisces trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.