pistol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pistol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pistol trong Tiếng Anh.

Từ pistol trong Tiếng Anh có các nghĩa là súng ngắn, súng lục, bắn bằng súng lục, Súng ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pistol

súng ngắn

noun (handgun)

So what's a pistol slug doing on a rifle range?
Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn?

súng lục

noun

May crossed them off with one pistol, no support.
May quét sạch bọn chúng, với một khẩu súng lục.

bắn bằng súng lục

verb

Súng ngắn

verb (type of handgun)

So what's a pistol slug doing on a rifle range?
Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn?

Xem thêm ví dụ

I think I could recognize a pistol-slapper now.
Tôi nhận ra được cả tiếng súng liên thanh.
Uruguay decriminalized dueling in 1920, and in that year José Batlle y Ordóñez, a former President of Uruguay, killed Washington Beltran, editor of the newspaper El País, in a formal duel fought with pistols.
Uruguay hợp pháp hóa đấu tay đôi vào năm 1920 và trong năm đó José Batlle y Ordóñez, nguyên Tổng thống Uruguay, giết chết Washington Beltran, biên tập viên của tờ báo El País, trong một trận đấu tay đôi với súng.
So what's a pistol slug doing on a rifle range?
Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn?
Pistols and coffee.
Súng lục và cà-phê.
There we were in the snow facing each other with pistols.
Chúng tôi ở đó trên tuyết trắng, tay cầm súng, mặt đối mặt.
Edwina, fetch the pistol.
Edwina, đi lấy súng.
When he grew suspicious of their answers, he drew his pistol and was shot by members of the unit who started firing and throwing grenades at the checkpoint.
Khi ông nghi ngờ câu trả lời của họ, ông đã rút khẩu súng lục của mình và bị bắn bởi các thành viên của đơn vị bắt đầu bắn và ném lựu đạn tại trạm kiểm soát.
I was shootin'my pistol with one hand and my Winchester with the other.
Một tay tôi bắn súng ngắn còn tay kia vung vẫy khẩu Winchester.
Ryo is an accomplished marksman with revolvers, semiautomatic guns, machine-pistols, rifles, carbines and crossbows; he knows hand-to-hand combat very well and drives as a real daredevil when needed; his car is a Mini.
Ryo là một xạ thủ cừ khôi có thể sử dụng nhiều loại vũ khí từ súng lục ổ quay, súng bán tự động, súng máy, súng trường, súng cạc-bin cho tới nỏ; Ryo có khả năng cận chiến tay đôi cực mạnh và là một tay lái cừ khôi khi cần thiết; his car is an Austin Mini Cooper.
Single-shot pistol, asshole.
Súng bắn được một viên thôi, đồ ngu.
I wouldn’t waver for an instant, I’d take the hundred pistoles, we need money to get back to Paris.”
Tôi, không cân nhắc lôi thôi gì cả, tôi lấy một trăm đồng vàng, chúng ta đang cần tiền để trở về Paris
You going to pull those pistols or whistle " Dixie "?
Các người sẽ rút súng ra hay huýt sáo bài " Dixie "?
In 1864, American writer Mark Twain, then a contributor to the New York Sunday Mercury, narrowly avoided fighting a duel with a rival newspaper editor, apparently through the intervention of his second, who exaggerated Twain's prowess with a pistol.
Trong năm 1864, nhà văn Mỹ Mark Twain, sau này là người sáng lập tờ “New York Sunday Mercury”, đã tránh được một cách suýt sao một trận đấu tay đôi với một nhà biên tập đối thủ trong tờ báo, chắc chắn đã có sự can thiệp của bên thứ hai, những người đã phóng đại kĩ năng sử dụng súng ngắn của Twain.
Yugoslav companies like Zastava Arms produced Soviet-designed weaponry under license as well as creating weaponry from scratch, ranging from police pistols to airplanes.
Các công ty Nam Tư như Zastava Arms sản xuất ra các loại vũ khí do Liên Xô thiết kế theo giấy phép cũng như tạo rã các loại vũ khí với phương thức hỗn tạp.
Machine pistol, self-repeating.
Súng máy tự nạp đạn.
Duel by pistols, Sloane was fatally injured and Liverpool shortly returned to the US.
Trận đấu tay đôi với súng, Sloane chết vì vết thương quá nặng và Liverpool ngay lập tức trở về Mỹ.
I knew how to fire a pistol when I was six.
Tôi biết cách bắn súng ngắn khi lên sáu tuổi.
May crossed them off with one pistol, no support.
May quét sạch bọn chúng, với một khẩu súng lục.
We will arm our four valets with pistols and carbines.
Chúng ta sẽ trang bị cho bốn tên hầu cả súng ngán, lẫn súng trường.
The following variants are made by CMMG: CMMG Mk47 K Pistol - Has a 10" medium taper profile barrel with a Magpul MOE pistol grip and a CMMG single stage trigger.
Các biến thể được phát triển bởi CMMG: CMMG Mk47 K Pistol: Có nòng trung bình 10 inch với báng Magpul MOE và chế độ bán tự động.
Outside the former Soviet Union he is best known as the designer of the Tokarev TT-30 and TT-33 self-loading pistol and the Tokarev SVT-38 and SVT-40 self-loading rifle, both of which were produced in large numbers during the Eastern Front.
Thế giới biết đến ông thông qua vai trò là người thiết kế súng tự động Tokarev TT-30 và TT-33 và súng trường Tokarev SVT-38 - SVT-40, cả hai loại đều được sản xuất với số lượng lớn trong Chiến tranh Xô-Đức.
I said, gimme your pistol!
Tao đã nói đưa cho tao súng của mày.
CMMG Mk47 K Short Barrel Rifle - Same specs with the K Pistol, with the addition of a Magpul CTR buttstock.
CMMG Mk47 K Short Barrel Rifle: Có thông số kỹ thuật tương tự với K Pistol nhưng có gắn báng Magpul CTR.
The man was so near now that Laura could see two pistols in leather holsters on his hips.
Lúc này, người nọ đã theo gần tới mức Laura có thể nhìn rõ hai khẩu súng lục trong bao súng ở hai bên hông anh ta.
Mr. Moguy, would you be so kind as to collect the pistol hanging off these boys'hips here?
Chú Moguy, nhờ chú đi lấy hết súng khỏi hông chúng được không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pistol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.