piston trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piston trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piston trong Tiếng Anh.

Từ piston trong Tiếng Anh có các nghĩa là pittông, Pittông, pít tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piston

pittông

verb

Pittông

verb

pít tông

verb

You see I think the problem this time is the piston which must have had what we call a seizure.
Anh nghĩ vấn đề lần này là ở pít tông... hẳn đã mắc chứng mà bọn anh gọi là tai biến mạch máu não.

Xem thêm ví dụ

XP-59 Unrelated piston engine-powered pusher propeller design developed from the Bell XP-52.
XP-59 Thiết kế trang bị động cánh quạt không có liên quan tới thiết kế trang bị động cơ phản lực, phát triển từ Bell XP-52.
Iraqi Audax (Nisr) 24 aircraft fitted with the Bristol Pegasus IIM2 radial piston engine, plus ten aircraft fitted with the Pegasus VIP8 radial piston engine; 34 built for Iraq.
Iraqi Audax 24 chiếc lắp động cơ Bristol Pegasus IIM2, cộng 10 chiếc lắp động Pegasus VIP8; 34 chiếc cho Iraq.
The aircraft was powered by a Hispano-Suiza piston engine located in the nose.
Máy bay trang bị 1 động cơ piston Hispano-Suiza đặt ở mũi.
Then we built a small sphere, about this big, 14 pistons around it, and this will compress the liquid.
Sau đó tạo ra khối cầu nhỏ, cỡ khoảng như thế này, với 14 pit-tông xung quanh, và cái này sẽ nén chất lỏng.
FR-2 Conversion with a Wright R-1820-74W replacing earlier piston engine, one aircraft modified.
FR-2 Chuyển đổi với động cơ Wright R-1820-74W thay cho động cơ piston cũ, 1 chiếc được chuyển đổi từ FR-1.
Beaufort Mk.IV One prototype only; powered by two Bristol Taurus XX radial piston engines.
Beaufort Mk.IV Mẫu thử duy nhất; lắp 2 động Bristol Taurus XX.
Instead of the Dragunov's separate gas piston, the M76 has an AK-type piston attached to the bolt carrier.
Thay vì như Dragunov SVD có một piston nén khí rên, M76 có kiểu piston giống như AK gắn với khoang chứa đạn.
XPB2M-1 Model 170 prototype long-range patrol flying boat powered by four Wright R-3350-8 piston engines, one built, converted to XPB2M-1R.
XPB2M-1 Mẫu thử tàu bay tuần tra tầm xa 170, lắp 4 động Wright R-3350-8, 1 chiếc, hoán cải từ XPB2M-1R.
Latvian Hind Two-seat training aircraft, powered by a Bristol Mercury IX radial piston-engine; three built for Latvia.
Hind cho Latvia Máy bay huấn luyện 2 chỗ, lắp động cơ Bristol Mercury IX; 3 chiếc cho Latvia.
Hart SEDB Two-seat single-engined light bomber aircraft for the RAF, powered by a 525 hp Rolls-Royce Kestrel IB, or a 510 hp Kestrel X (DR) piston engine.
Hart SEDB Máy bay ném bom hạng nhẹ hai chỗ RAF, lắp một động cơ 525 hp Rolls-Royce Kestrel IB, hoặc 510 hp Kestrel X (DR).
The aircraft successfully made five catapult takeoffs using the piston engine as well as three takeoffs using both engines.
Máy bay đã thành công trong 5 lần thực hiện cất cánh bằng máy phóng sử dụng động cơ piston cũng như 3 lần cất cánh sử dụng cả hai động cơ.
At the beginning of the 1950s, the Soviet Union's Aeroflot airline needed a modern airliner with better capacity and performance than the piston-engined aircraft then in operation.
Đầu thập niên 1950, hãng hàng không Aeroflot của Liên Xô rất cần có một loại máy bay chở khách hiện đại mới với sức chứa và tính năng thao diễn tốt hơn bất kỳ một loại máy bay nào khác họ đang sở hữu.
A.32GR : Attack version for Finland, powered by a 450-hp (336-kW) Gnome-Rhone built Bristol Jupiter radial piston engine.
A.32GR: Phiên bản cường kích cho Phần Lan, lắp động cơ Bristol Jupiter 450-hp (336-kW) do Gnome-Rhone chế tạo.
P-35A – AAF designation for appropriated EP-106 originally contracted to Sweden, Pratt & Whitney R-1830-45 radial piston engine with 1,050 hp (783 kW) and increased armament.
P-35A – Tên định danh của AAF cho EP-106 phù hợp với hợp đồng ký với Thụy Điển, lắp động Pratt & Whitney R-1830-45 công suất 1,050 hp (783 kW) và tăng cường vũ khí.
Trains travelling at high speed create piston-effect pressure changes that can affect passenger comfort, ventilation systems, tunnel doors, fans and the structure of the trains, and which drag on the trains.
Các đoàn tàu chạy với tốc độ cao tạo ra những thay đổi áp lực kiểu piston có thể làm ảnh hưởng tới sự tiện nghi của hành khách, các hệ thống thông gió, các cửa đường hầm, quạt và các cơ cấu của con tàu, và lực cản trên con tàu.
On 15 June 1945, the Klimov VK-107A piston engine was damaged beyond repair in flight.
Vào 15 tháng 6-1945, động cơ pít-tông Klimov VK-107A bị hư hỏng khi sửa chữa sau khi thực hiện một chuyến bay.
In internal combustion engines with pistons, the camshaft is used to operate poppet valves.
Trong các động cơ đốt trong có pít-tông, trục cam được sử dụng để vận hành xú páp.
On 3 December 1942, the USAAF sent out a Request for Proposals (RfP) for a diminutive piston-engined fighter.
Ngày 3/12/1942, USAAF đưa ra một Hồ sơ mời thầu (RfP - Request for Proposals) cho một mẫu máy bay tiêm kích trang bị động cơ piston cỡ nhỏ.
Number built: 55 Project 150 Proposed version powered by a Bristol Hercules radial piston engine.
Tổng số chế tạo: 5 Project 150: Phiên bản đề xuất với động Bristol Hercules.
Since the valves control the flow of the air/fuel mixture intake and exhaust gases, they must be opened and closed at the appropriate time during the stroke of the piston.
Vì các van kiểm soát lưu lượng của hỗn hợp khí / nhiên liệu nạp vào và khí thải, chúng phải được mở và đóng vào thời điểm thích hợp trong hành trình của piston.
SS.19B : Single-seat prototype; fitted with a 536 hp (400 kW) Bristol Jupiter VIS radial piston engine.
SS.19A: SS.19B: Mẫu thử một chỗ; lắp động 536 hp (400 kW) Bristol Jupiter VIS.
Project 151 Proposed version powered by a Rolls-Royce Merlin piston engine.
Project 151: Phiên bản đề xuất với động Rolls-Royce Merlin.
After its disappointing show, the Me 209 project was cancelled and with it ended Messerschmitt's last attempt to build a high-performance piston-engine fighter.
Sau cuộc trình diễn đáng thất vọng, dự án Me 209 bị hủy bỏ; và với nó cũng kết thúc nỗ lực cuối cùng của Messerschmitt nhằm chế tạo một kiểu máy bay tiêm kích động cơ piston tính năng cao.
Persian Audax 30 aircraft fitted with the Pratt & Whitney Hornet S2B radial piston engine, plus 26 aircraft fitted with the Bristol Pegasus IIM or IIM2 radial piston engine; 56 built for Persia.
Persian Audax 30 chiếc lắp động Pratt & Whitney Hornet S2B, cộng 26 chiếc lắp động Bristol Pegasus IIM hoặc IIM2; 56 chiếc cho Persia.
Fury Series 1A Single-seat fighter for Yugoslavia, similar to Fury Mk I and powered by Kestrel IIS piston engine.
Fury Series 1A Tiêm kích một chỗ cho Nam Tư, giống với Fury Mk I lắp động Kestrel IIS.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piston trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.