pitcher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pitcher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pitcher trong Tiếng Anh.

Từ pitcher trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình, bình rót, đá lát đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pitcher

bình

adjective verb noun

This pitcher and your body are mine by right.
Cái bình và thân thể anh là của tôi theo đúng lẽ.

bình rót

noun

I'll need a pitcher with the biggest handle you've got.
Tôi cần một bình rót với tay càm lớn anh có không

đá lát đường

noun

Xem thêm ví dụ

He also used some of the religious and erotic symbolism of the Old Masters, such as the "broken pitcher" which connoted lost innocence.
Ông cũng dùng nhiều biểu tượng tôn giáo và biểu tượng gợi tình, như trong bức "Chiếc bình vỡ" (The broken pitcher) thể hiện một nỗi buồn về sự ngây thơ bị mất đi.
The two pitchers still warming up, right down below us.
" Hai cầu thủ nữa đang tập " cho ấm người ngay dưới sân...
29 “You will also make its dishes, its cups, its pitchers, and its bowls from which they will pour drink offerings.
29 Con cũng hãy làm các đĩa, cốc, bình và bát cho cái bàn, chúng sẽ được dùng để rưới rượu tế lễ.
She published her first one-act play, El cántaro seco (The Empty Pitcher), and began a career as a journalist for various magazines and on the culture pages of various newspapers.
Bà viết kịch độc thoại, El cántaro seco (Chiếc bình rỗng), và bắt đầu làm nhà báo cho tạp chí, viết bài cho chuyên mục văn hóa của nhiều tờ báo.
“This coffee pitcher’s a curiosity,” she murmured, “they don’t make ’em these days.”
“Chiếc bình cà phê này là vật hiếm,” bà lầm bầm, “bây giờ người ta không chế tạo thứ này nữa.”
A further problem was that NPB players had very little negotiating power if their teams decided to deal them to MLB, as when pitcher Hideki Irabu was traded to an MLB team for which he had no desire to play.
Thêm nữa là các cầu thủ có ít quyền hạn đàm phán nếu đội bóng quyết định bán họ cho MLB như trong trường hợp của Hideki Irabu đã bị bán cho một đội của MLB trong khi cậu không muốn.
It is held over the pitcher mouth at an angle of approximately 45 degrees.
Nó được giữ trên miệng bình ở một góc khoảng 45 độ.
They evidently practiced “various baptisms,” including those for “cups and pitchers and copper vessels.”
Họ hẳn đã giữ nhiều nghi thức “rửa”, kể cả việc rửa “chén và bình bằng đất hoặc bằng đồng”.
"If they had been hungry, I wouldn't be here to--"" ""Little pitchers have big ears,"" Ma said."
Nhưng nếu chúng đang đói mà anh lại không có ở đây thì... Mẹ ngắt ngang: - Bình nhỏ vẫn có tai lớn đó.
Luckily, I found a pitcher of cool milk in the pantry.
May chưa, tôi tìm thấy một bình sữa trong tủ.
This pitcher and your body are mine by right.
Cái bình và thân thể anh là của tôi theo đúng lẽ.
How was I to get the residue of pride out of my pitcher?
Làm thế nào tôi từ bỏ tính kiêu ngạo ra khỏi cuộc sống của mình?
This variety differs from the type material of A. longicervia in having pitchers that lack any constriction before the mouth, instead gradually expanding from the petiole into a hollow trumpet-like shape.
Kiểu này khác với vật liệu điển hình của A. longicervia ở chỗ nó có các ấm không có bất kỳ chỗ thắt lại nào trước miệng ấm, và thay vì thế là sự mở rộng dần dần từ cuống thành một cấu trúc có hình dáng giống như kèn trumpet rỗng.
For example , a person might experience performance anxiety when they are about to try out for the school play , sing a solo on stage , get into position at the pitcher 's mound , step onto the platform in a diving meet , or go into an important interview .
Ví dụ như , một người có thể cảm thấy lo âu về khả năng thực hiện công việc khi họ sắp sửa thử vai cho một vở kịch ở trường , đơn ca trên sân khấu , vào vị trí ở mô đất của cầu thủ ném bóng , bước lên bục nhảy cầu , hoặc đi vào một cuộc phỏng vấn quan trọng .
In its larval stage, C. jenseni develops in the pitchers of Nepenthes species, especially N. rajah.
Trong giai đoạn ấu trùng, U. moultoni phát triển trong pitchers of loài Nepenthes, đặc biệt là N. rajah.
The species was originally described as a pitcher plant with close affinities to extant members of the family Sarraceniaceae.
Loài này ban đầu được miêu tả như một loài nắp ấm có quan hệ gần gũi với các thành viên còn sinh tồn của họ Sarraceniaceae.
This would result in a flood of x-rays that would spread out in a bubble along with exotic particles, plasma inside, centered on the pitcher's mound, and that would move away from the pitcher's mound slightly faster than the ball.
Điều này sẽ dẫn đến một loạt tia X-quang trải rộng ra như dạng bong bóng cùng với các hạt ngoại lai khác, các hạt tinh thể lỏng bên trong, tập trung vào ụ ném bóng (pitcher's mound) và sẽ di chuyển ra khỏi chỗ đó nhanh hơn so với quả bóng.
I'm just saying we haven't seen you... at Fezzywigs for a $ 1 pitcher... since last semester and you don't... show up for Monday Night Football.
Tôi chỉ nói là không thấy cậu... ở Fezzywigs làm người ném bóng 1 đô la... từ học kì trước và cậu không... xuất hiện ở buổi đá bóng tối thứ 2.
The ants take larger prey from the pitchers, which may benefit N. bicalcarata by reducing the amount of putrefaction of collected organic matter that could harm the natural community of infaunal species that aid the plant's digestion.
Những con kiến này lấy đi một lượng lớn con mồi từ trong ấm, và điều này có thể là có lợi cho N. bicalcarata do điều này làm giảm sự thối rữa của vật chất hữu cơ mà cây thu thập được, một điều có thể gây hại cho cộng đồng tự nhiên của các loài động vật thủy sinh hỗ trợ cho sự tiêu hóa của cây.
7 “They will also spread out a blue cloth over the table of showbread,+ and they will put on it the dishes, the cups, the bowls, and the pitchers of the drink offering;+ the regular offering of bread+ should remain on it.
7 Họ cũng sẽ trải một tấm vải màu xanh dương trên bàn đặt bánh dâng hiến,+ rồi đặt trên bàn các đĩa, cốc, bát và bình dùng cho rượu tế lễ;+ bánh dâng hiến+ phải luôn ở trên bàn.
Most pitchers attempt to master two or three types of pitches; some pitchers throw up to 6 types of pitches with varying degrees of control.
Đa số các pitcher đều cố gắng nắm vững từ 2 đến 3 kỹ năng ném bóng khác nhau; nhưng cũng có những pitcher ném tốt cả sáu cách ném bóng với mức độ khó cao.
This living water will begin to fill us, and brimming with His love, we can tip the pitcher of our soul and share its contents with others who thirst for healing, hope, and belonging.
Nước sự sống này sẽ bắt đầu chan hòa lên chúng ta, và tràn ngập tình yêu thương của Ngài, chúng ta có thể nghiêng bình chứa của tâm hồn mình để chia sẻ dung tích của bình đó với những người đang khao khát được chữa lành, hy vọng, và được thuộc về.
And my mother, she used to always have a fresh pitcher waiting for us when Dad and me came out of the woods.
bà ấy luôn có một lát chanh tươi chờ bố tao và tao ra khỏi rừng.
The first of these occurred in the winter of 1994 when pitcher Hideo Nomo, with the help of agent Don Nomura, became the second Japanese-born player to play in MLB, 30 years after Murakami.
Vụ đầu tiên xảy ra vào mùa đông năm 1994 khi tay ném hideo Nomo, với sự giúp đỡ của đại diện Don Nomura, đã trở thành cầu thủ Nhật thứ 2 chơi cho MLB sau Murakami 30 năm trước đó.
I believe he just urinated in the pitcher.
Tôi tin rằng ông ta vừa đi tiểu trong cái bình đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pitcher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.