pitchfork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pitchfork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pitchfork trong Tiếng Anh.

Từ pitchfork trong Tiếng Anh có các nghĩa là chĩa, hất, cái chĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pitchfork

chĩa

verb

Anybody that can carry a pitchfork is gonna be out looking for you.
Bất cứ ai vác nổi một cây chĩa sẽ được huy động đi săn tìm các anh.

hất

verb

cái chĩa

verb

Grab some pitchforks and a couple of guys and storm the castle.
Tóm lấy vài cái chĩa cùng với vài gã và dội bom lâu đài.

Xem thêm ví dụ

In May 1996, the site began publishing daily and was renamed Pitchfork, alluding to Tony Montana's tattoo in Scarface.
Từ tháng 5 năm 1996, tạp chí bắt đầu được xuất bản hàng ngày, và đổi tên thành "Pitchfork", để chỉ hình xăm của Tony Montana trong bộ phim Scarface năm 1983.
Pitchfork Media named "My Love" as their number one song of 2006.
Pitchfork Media đã gọi "My Love" là bài hát số một của năm 2006.
Larry Fitzmaurice of Pitchfork Media wrote that "a thousand YouTube bedroom dancers flood the Internet with their own takes" were to come in the near future.
Larry Fitzmaurice của Pitchfork Media cho rằng "hàng triệu người đang xem video này trên YouTube sẽ nhảy tưng lên giường với những điệu nhảy riêng của họ" trong tương lai.
"G-Eazy Pleads Guilty to Assault, Drug Possession in Sweden: Report | Pitchfork". pitchfork.com.
Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2017. ^ “G-Eazy Pleads Guilty to Assault, Drug Possession in Sweden: Report | Pitchfork”. pitchfork.com (bằng tiếng Anh).
Bunch of farmers and milkmaids with pitchforks.
Một đám nông dân và hầu vắt sữa cầm cào rơm cơ đấy.
Writing for Pitchfork, Brandon Stosuy labeled Sunbather "Best New Album" and stated: "With Sunbather, Deafheaven have made one of the biggest albums of the year, one that impresses you with its scale, the way Swans' The Seer did last year.
Trên Pitchfork, Brandon Stosuy chọn Sunbather là "Album mới hay nhất" và ghi rằng: "Với Sunbather, Deafheaven đã làm nên một trong những album hay nhất năm, gây ấn tượng bởi tỉ lệ của nó, cùng một cách với The Seer của Swans làm năm ngoái .
Devil's pitchfork.
Chĩa Ba của Quỷ sứ.
Ryan Dombal from Pitchfork said Ocean exhibits "a timeless philosophy ... one of hard-won acceptance and the acknowledgement that love and sex and loss will always draw legends to them."
Ryan Dombal của Pitchfork Media viết rằng Ocean cho thấy "một triết lý vượt thời gian... một trong những điều khó khăn để chấp nhận và nhận biết, rằng tình yêu, tình dục và mất mát sẽ luôn luôn đem đến những huyền thoại về chúng."
FOR centuries, many people thought of the Devil as a horned, cloven-hoofed creature clad in red and using a pitchfork to cast wicked humans into a fiery hell.
QUA nhiều thế kỷ, người ta cho rằng Ma-quỉ là con vật có sừng, móng chẻ, mặc áo đỏ và dùng cây xỉa để quăng người ác vào hỏa ngục.
Sorrow and Extinction was awarded Best New Music status by Pitchfork and was cited amongst the best albums of the year by Spin and NPR.
Sorrow and Extinction được trao Best New Music bởi trang web Pitchfork và nằm trong danh sách những album hay nhất năm bởi Spin và NPR.
"Pitchfork – The Best Songs of 2011".
Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2014. ^ “Pitchfork – The Best Songs of 2011”.
Lindsay Zoladz of Pitchfork notes Garbage prevailed in the glory days of alternative-rock "probably because their sound was a hectic amalgamation of almost everything that mingled on the format's airwaves: electronica, punk, industrial rock, grunge, and the occasional trip-hop".
Lindsay Zoladz của tờ Pitchfork nhận xét Garbage đã ngự trị trên ngai vàng của những ngày alternative-rock còn hoàng kim "chắc chắn là bởi thứ âm thanh họ tạo ra là một hỗn hợp âm thanh sôi động bao gồm gần như mọi thứ được trộn lẫn trong một định dạng chung là sóng âm thanh: electronica, punk, industrial rock, grunge, và thỉnh thoảng có trip-hop".
Retrieved 3 July 2014. "taym im-PAH-la" – Pitchfork Weekly.
Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2014. ^ "taym im-PAH-la" – Pitchfork Weekly.
Pitchfork ranked Sister as the 14th best album of the 1980s.
Pitchfork đặt Sister ở số 14 trong danh sách album hay nhất thập niên 1980 của họ.
A place void of torches, pitchforks, angry mobs.
Một nơi cho giới quý tộc đến hưởng thụ.
Paste and Pitchfork named the album their top album of 2011, while Stereogum, Q, Uncut, Spin, and Mojo placed it at number 3, 4, 9, 14, and 16 respectively, on their "Top 50 Albums of 2011" lists.
Paste và Pitchfork Media chon Bon Iver, Bon Iver làm album hay nhất 2011, while Stereogum, Q, Uncut, Spin, và Mojo lần lượt đặt nó ở 3, 4, 9, 14, và 16, trong danh sách "Top 50 Album 2011" lists.
Lindsay Zoladz of Pitchfork opined that "Ribs" was the best song Lorde had written so far.
Lindsay Zoladz của Pitchfork Media thì cho rằng "Ribs" là bài hát hay nhất mà Lorde từng sáng tác, đặc biệt là phần lời nhạc.
In a negative review of 2.8 out of 10, Laura Snapes of Pitchfork stated: "considering he is among the most successful songwriters in the world, a lot of his lyrics do not even scan."
Trong một đánh giá tiêu cực 2,8 trên 10, Laura Snapes của Pitchfork đã nói: "xem anh là một trong những nhà soạn nhạc thành công nhất trên thế giới, rất nhiều lời bài hát của anh thậm chí không cần kiểm tra nhịp điệu."
In 2006, Pitchfork Media named it the second best song of the 1960s, adding that the chorus contains "possibly the best chord progression in pop music history."
Năm 2006, Pitchfork Media khen tặng bài hát là bài hát hay thứ nhì thập niên 1960s, nhận xét rằng phần điệp khúc có "dàn hợp âm có lẽ là tuyệt nhất lịch sử nhạc pop".
Tom Breinan of Pitchfork Media wrote that Rihanna "comes closer than usual to depicting something resembling human emotion, but she still comes off sounding like a robot programmed to impersonate Alanis Morissette."
Tom Breinan từ trang web Pitchfork Media đã nhận xét rằng Rihanna "đã tiến gần hơn trong việc khắc họa một thứ giống như cảm xúc con người, nhưng cô vẫn được giọng hát giống như một con robot được lập trình để đóng giả một Alanis Morissette."
On January 10, 2014, Pitchfork's Ian Cohen issued the album's closing track, "Ben's My Friend", with the website's "Best New Track" award, writing, "'Ben's My Friend' one of the funniest, warmest, and most revealing songs ever written about male friendship, especially the complications that arise in relationships where one guy's more successful."
Vào ngày 10 tháng 1 năm 2014, Ian Cohen của Pitchfork Media chọn "Ben's My Friend" làm "Best New Track" trên trang web của tạp chí, viết rằng, "'Ben's My Friend' một trong những bài hát vui vẻ nhất, ấm áp nhất, và nhiều bộc lộ nhất từng được viết về tình bạn, đặc biệt là các rắc rối nảy sinh khi một người nổi tiếng hơn."
The album's third single ("Stan") is one of Eminem's most critically acclaimed songs, with Pitchfork calling it "a cultural milestone".
Đĩa đơn thứ ba của albumm "Stan", là một trong những ca khúc của Eminem nhận được đánh giá phê bình tích cực nhất, khi Pitchfork Media gọi bài hát này là "một cột mốc văn hóa".
In 2010, an undercover investigation at a dairy farm in Ohio revealed a farm worker stabbing cows with pitchforks, hitting them in the head with crowbars and punching baby calves.
Trong năm 2010, một cuộc điều tra bí mật tại một trang trại ở Ohio tiết lộ một người chăn nuôi tại một trang trại đâm bò sữa với cây chỉa ba, và đánh chúng vào đầu bằng xà beng và đấm những con bê.
A music video for the track was released on January 4, 2018, on Pitchfork's YouTube channel.
Một video âm nhạc cho bài hát ra mắt vào ngày 4 tháng 1 năm 2018 trên kênh YouTube của Pitchfork.
It also appeared on best of year lists from Pitchfork (number 7), Rough Trade (number 10), Drowned in Sound (number 14) and Tiny Mix Tapes (number 14), while NME ranked it at number 34.
Nó cũng xuất hiện trong danh sách của Pitchfork (số 7), Rough Trade (bố 10), Drowned in Sound (số 14), Tiny Mix Tapes (số 14), NME (số 34).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pitchfork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.