più o meno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ più o meno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ più o meno trong Tiếng Ý.
Từ più o meno trong Tiếng Ý có nghĩa là Dấu cộng-trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ più o meno
Dấu cộng-trừadverb |
Xem thêm ví dụ
Più o meno. Kiểu vậy. |
Funziona più o meno allo stesso modo per ogni grande pesce oceanico, eccola qui. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
Sapevo che aveva avuto un colpo apoplettico, ed era successo più o meno 10 anni prima. Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm. |
Più o meno in quel periodo i demoni cominciarono a tormentarmi. Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi. |
Più o meno. Nhiều hơn hoặc ít hơn |
Dunque, la cosa è più o meno così: Àh vâng, việc đó là như thế này: |
E col tempo il mio modo di vedere le cose è stato più o meno accettato. Và qua thời gian, quan điểm của tôi từ chỗ gây tranh cãi đến chỗ nhận được nhiều hoặc ít hơn sự đồng thuận ngày nay. |
Ma anche con il cowboy, più o meno una persona al mese veniva travolta e uccisa. Nhưng kể cả khi có chàng cao bồi, thì mỗi tháng một người cũng chết do bị tàu chèn. |
Più o meno. Chắc vậy ạ. |
Secondo i miei calcoli ci costa più o meno 350.000 dollari. Tên này làm chúng ta hao quá, theo như tính tóan của tôi, mất gần $ 352,000. |
Per darvi un'idea della lentezza, aveva più o meno 1k di memoria. Để bạn hiểu nó chậm thế nào, nó có khoảng 1k bộ nhớ. |
Più o meno, quanto rivedere te. Cũng khó khăn như khi anh gập lại em. |
Beh, più o meno, non proprio perfetto - vedete, nello spazio intergalattico Không hẳn, không hẳn là hoàn hảo, bạn có thể thấy, ở không gian liên thiên hà |
Ci sposammo nel dicembre del 1926 e più o meno un anno dopo nacque Eddie, il nostro primogenito. Đến tháng 12 năm 1926, chúng tôi kết hôn và khoảng một năm sau, tôi sinh đứa con trai đầu lòng, đặt tên là Eddie. |
È più o meno lo stesso periodo in cui è scomparsa la sua ragazza. Đúng vào khoảng thời gian bạn gái hắn ta mất tích. |
Più o meno nello stesso periodo diventai sensibile all’ingiustizia sociale che mi circondava. Trong thời gian ấy, tôi bắt đầu ý thức về xã hội bất công xung quanh. |
Un poeta ha espresso più o meno il medesimo concetto con queste parole: Một nhà thơ đã bày tỏ ý nghĩ giống như vậy trong những lời này: |
Qui abbiamo tutto il modello mondiale, che è più o meno così. Và chúng ta có mẫu hình chung của thế giới, thường sẽ giống như thế này. |
Da più o meno un anno, credo. Khoảng một năm, ta nghĩ vậy. |
Più o meno in quel periodo conobbi una simpatica ragazza greca, Ekaterini, e nel 1964 ci sposammo. Dạo ấy, tôi gặp Ekaterini, một cô gái Hy Lạp xinh đẹp, và chúng tôi kết hôn vào năm 1964. |
È quasi un anno che è in queste condizioni, più o meno. Cậu ta cứ bị cơn ho hành hạ như vậy gần một năm rồi. |
Cercate di applicare più o meno le stesse regole e la stessa disciplina nelle due famiglie. Cố gắng thống nhất các quy tắc và kỷ luật cho cả hai gia đình. |
La situazione è più o meno la stessa altrove. Tình hình ở các nơi khác cũng vậy. |
Noterete che nel 1891, lì a sinistra, eravamo più o meno a 5000 dollari. Ta thấy rằng trong năm 1891, bên tay trái, ta ở mức 5 ngàn đô la. |
E la mia vita di allora era più o meno quella che sognavo da ragazzo. Cuộc sống của tôi lúc bấy giờ đẹp như trong giấc mơ ngày bé của một cậu bé. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ più o meno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới più o meno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.