pixel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pixel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pixel trong Tiếng Anh.

Từ pixel trong Tiếng Anh có các nghĩa là pixel, pel, điểm ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pixel

pixel

noun (The smallest element used to form the composition of an image on a computer monitor. Computer monitors display images by drawing thousands of very small pixels arranged in columns and rows.)

So I'm going to try and show you what you really get for 10 billion pixels.
Giờ tôi sẽ cho bạn thấy thực sự bạn có được gì từ 10 tỉ pixel này.

pel

noun

điểm ảnh

noun (one of the tiny dots that make up the representation of an image in a computer's memory)

Think about this as a pixel, a flying pixel.
Hãy xem nó như một điểm ảnh, một điểm ảnh biết bay.

Xem thêm ví dụ

An array of 1280 × 720 on a 16:9 display has square pixels, but an array of 1024 × 768 on a 16:9 display has oblong pixels.
Một mảng của 1280 × 720 trên 16: 9 hiển thị có điểm ảnh vuông, nhưng một mảng của 1024 × 768 trên 16: 9 có điểm ảnh hình chữ nhật.
3 US/Puerto Rico: Free, unlimited original-quality storage for photos and videos taken with Pixel through the end of 2020, and free, unlimited high-quality storage for photos taken with Pixel afterwards.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Note: On Pixel phones, you can't move the 'At A Glance' information at the top of your screen.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
Any use of pixels for collection of data for remarketing lists is subject to the Google Ads Policies.
Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads.
Remarketing pixels: You can’t use remarketing pixels to create customer lists or collect information from impressions of your Lightbox ads.
Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn.
[Pixel 3 diagram]
[Sơ đồ Pixel 3]
The radiated output power of Pixel 2 XL is below the radio frequency exposure limits.
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến.
Why can I not remove this confine and take that to my everyday objects, everyday life so that I don't need to learn the new language for interacting with those pixels?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
The graphics for PSP releases will be up-scaled, with a smoothing filter to reduce pixelation.
Đồ họa cho các bản phát hành của PS Portable được tăng kích thước, với bộ lọc làm mịn để giảm pixel.
Pixel 2 and Pixel 2 XL comply with radio frequency specifications when used near your ear or at a distance of 0.5 cm from your body.
Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm.
For example, if you use an invisible one-pixel image for tracking, enter the image URL.
Ví dụ: nếu bạn sử dụng hình ảnh một pixel ẩn để theo dõi, hãy nhập URL hình ảnh.
Widespread availability of 1280 × 800 and 1366 × 768 pixel resolution LCDs for laptop monitors can be considered an OS-driven evolution from the formerly popular 1024 × 768 screen size, which has itself since seen UI design feedback in response to what could be considered disadvantages of the widescreen format when used with programs designed for "traditional" screens.
Phổ biến rộng rãi gần đây của 1280x800 và 1366x768 màn hình LCD độ phân giải điểm ảnh cho màn hình máy tính xách tay có thể được coi là một hệ điều hành tiến hóa -driven từ trước đây phổ biến 1024x768 kích thước màn hình, trong đó có bản thân kể từ nhìn thấy phản hồi thiết kế giao diện người dùng để đáp ứng với những gì có thể được coi là nhược điểm của định dạng màn ảnh rộng khi sử dụng với các chương trình được thiết kế cho màn hình "truyền thống".
Find headphones recommended for Pixel.
Tìm tai nghe được khuyên dùng cho Pixel.
Because pixels are actually, right now, confined in these rectangular devices that fit in our pockets.
Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta.
Each pixel on the WFPC2 CCD chips recorded an area of sky 0.09 arcseconds across, but by changing the direction in which the telescope was pointing by less than that between exposures, the resulting images were combined using sophisticated image-processing techniques to yield a final angular resolution better than this value.
Mỗi điểm ảnh trên các CCD của WFPC2 ứng với diện tích rộng 0,09 giây cung của bầu trời, nhưng bằng cách thay đổi hướng chụp một góc nhỏ hơn như vậy, trong thời gian chụp, các bức ảnh được ghép lại bằng một kỹ thuật xử lý hình ảnh tinh vi sẽ cho ra bức ảnh có độ phân giải cao hơn so với giá trị này.
Your Pixel Stand can charge your phone through most phone cases that are up to 3 millimetres thick.
Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm.
The quantity of picture elements (pixels) in the image sensor is usually counted in millions and called "megapixels".
Một thuộc tính quan trọng của máy chụp ảnh số là số pixel của nó, tính theo hàng triệu gọi là megapixel.
Pixel phones have OLED screens that can display bright, high-quality and accurate colours.
Điện thoại Pixel có màn hình OLED có thể hiển thị màu sắc tươi sáng, chất lượng cao và chuẩn xác.
Note: On Google Pixel devices, your call transcript is only stored within the Phone app, and other apps don't have access to your call transcript.
Lưu ý: Trên thiết bị Google Pixel, bản chép lời của cuộc gọi chỉ được lưu trữ trong ứng dụng Điện thoại và các ứng dụng khác không có quyền truy cập vào bản chép lời đó.
The radiated output power of Pixel and Pixel XL is below the Industry Canada (IC) radio frequency exposure limits.
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel X và Pixel XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC).
If your Pixel phone is or becomes defective through no fault of your own, you may be able to return it for repair or replacement.
Nếu điện thoại Pixel bị lỗi mà không phải do bạn, bạn có thể trả lại để được sửa chữa hoặc thay thế.
The screen is refreshed simply by scanning through pixels and coloring them according to each set of bits.
Các màn hình được làm mới chỉ đơn giản bằng cách quét qua các pixel và tô màu chúng theo từng bộ các bit.
Once you’ve set up your Pixel Stand, you can charge your phone.
Sau khi thiết lập Pixel Stand, bạn có thể sạc điện thoại của mình.
He says that the physiology of the human retina is such that there must be at least 477 pixels per inch in a pixelated display for the pixels to become imperceptible to the human eye at a distance of 12 inches (305 mm).
Ông nói rằng sinh lý của retina con người sao cho phải có ít nhất 477 pixel mỗi inch trong màn hình hiển thị pixel để các pixel trở nên không thể nhìn thấy được bằng mắt người ở khoảng cách 12 inch (305 mm).
The value is set to the device name of the currently running application (e.g., "Samsung Android", "Pixel 2").
Giá trị được đặt thành tên thiết bị của ứng dụng hiện đang chạy (ví dụ: "Samsung Android", "Pixel 2").

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pixel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.