place an order trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ place an order trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ place an order trong Tiếng Anh.
Từ place an order trong Tiếng Anh có nghĩa là đặt hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ place an order
đặt hàngverb If we place an order for more than 20 units, would you reduce the price? Nếu chúng tôi đặt hàng với số lượng lớn hơn 20, bạn sẽ giảm giá chứ? |
Xem thêm ví dụ
In September 1966, the Israelis placed an order for 50 of the new aircraft. Vào tháng 9-1966, Israel đã đặt chế tạo 50 chiếc máy bay mới. |
To trade stocks, an investor usually opens an account with a broker and places an order. Muốn trao đổi chứng khoán, người đầu tư thường mở một tài khoản với người môi giới và đặt mua qua đó. |
The police chief just called me to place an order for another 100 Scouts. Cảnh sát trưởng vừa gọi cho tôi để đặt hàng thêm 100 robot Scouts. |
After modification, the Czechoslovak Ministry of Defence placed an order for B-34s. Sau khi sửa đổi, Bộ quốc phòng Tiệp Khắc đã đặt mua B-34. |
Mirage 2000P Peru placed an order for 10 single-seat Mirage 2000Ps and 2 Mirage 2000DP trainers. Peru đã đặt mua 10 chiếc Mirage 2000P một chỗ và 2 chiếc Mirage 2000DP huấn luyện hai chỗ. |
On testing the S.S.19, the Air Ministry placed an order for 24 aircraft in September 1933, to be named Gauntlet. Khi đang thử nghiệm S.S.19, Bộ Không quân đã đặt mua 24 chiếc vào tháng 9 năm 1933 và đặt tên là "Gauntlet". |
If a customer places an order at 8 p.m. EST on Wednesday, at checkout, they'll see 'arrives by the following Thursday'. Nếu một khách hàng đặt hàng vào lúc 8 giờ tối thứ Tư (theo múi giờ chuẩn miền Đông), thì lúc xác nhận mua hàng, họ sẽ thấy hàng được "giao đến chậm nhất vào ngày thứ Năm gần nhất". |
During December 1950, the AdA placed an order for three prototypes; on 23 July 1952, the first aircraft conducted its maiden flight. Vào tháng 12 năm 1950, Không quân Pháp đặt hàng 3 nguyên mẫu, với chiếc máy bay đầu tiên bay vào ngày 23 tháng 7 1952. |
The National Disaster Management Authority (NDMA) placed an order for 12 Dhruv helicopters equipped with a full medical suite, including ventilators and two stretchers. Ban Quản lý Thiên tai Quốc gia (NDMA) đã đặt hàng 12 chiếc Dhruv được trăng bị đầy đủ thiết bị y tế, bao gồm cả máy phun khí dung và hai cáng. |
The Indian Air Force (IAF) placed an order for more than 50 MiG-29s in 1980 while the aircraft was still in its initial development phase. Không quân Ấn Độ (IAF) đã đặt mua hơn 50 chiếc MiG-29 vào năm 1980 trong khi nó vẫn đang trong giai đoạn phát triên ban đầu. |
The retailer draws from a deck of cards for what the customer demands, and the manufacturer places an order which, in turn, becomes product in four weeks. Nhà bán lẻ rút ra từ một cỗ bài cho những gì khách hàng yêu cầu, và nhà sản xuất đặt hàng, đến lượt nó, sẽ trở thành sản phẩm trong bốn tuần. |
Even before its first flight, the USAAF placed an order on 27 June 1941 for two prototypes of an enlarged version powered by the same V-1710-47. Ngay trước khi nó bay chuyến bay đầu tiên, Không lực đã đặt hàng hai chiếc nguyên mẫu vào ngày 27 tháng 6 năm 1941 về một phiên bản lớn hơn gắn cùng kiểu động cơ V-1710-47. |
The emperor was so well pleased with the performance of Iduna that he placed an order with the naval architect Smith for the construction of a larger and improved version. Hoàng đế hài lòng với hiệu suất của Iduna sau đó ông đã đặt hàng với kiến trúc sư hải quân Smith để xây dựng một phiên bản lớn hơn và cải tiến. |
In 1921, the Imperial Japanese Navy placed an order with the newly established aircraft subsidiary of Mitsubishi for three types of carrier-based aircraft, consisting of a fighter, reconnaissance aircraft and torpedo bomber. Vào năm 1921, Hải quân Đế quốc Nhật Bản đặt hàng cùng chi nhánh hàng không vừa mới thành lập của Mitsubishi ba kiểu máy bay để hoạt động trên các tàu sân bay, bao gồm một máy bay tiêm kích, một máy bay trinh sát và một máy bay ném ngư lôi. |
On 19 November 2007, the Croatian Ministry of Defence placed an order for an experimental batch of 50 rifles to be tested by the Croatian contingent currently deployed in Afghanistan within the ISAF. Ngày 19 tháng 11 năm 2007, Bộ Quốc phòng Croatia đã ra lệnh cho một đợt thử nghiệm gồm 50 súng được thử nghiệm bởi binh lính Croatia đóng tại Afghanistan cùng với các binh lính gìn giữ hòa bình Liên Hợp Quốc (ISAF). |
Under the older Cronquist system of classifying flowering plants, this was placed in an order Linales; more modern systems place it in the order Malpighiales. Trong bảng phân loại thực vật có hoa trong hệ thống Cronquist cũ, nó được xếp vào bộ Lanh; những hệ thống mới hơn xếp nó vào Bộ Sơ ri. |
Understanding individual behavior is important when you want to personalize the user experience, or when you need to gain insight into or troubleshoot a specific user experience: for example if you want to analyze the behavior of a user who has an unusually high average order value or see where a user ran into trouble with placing an order. Việc hiểu hành vi cá nhân là quan trọng khi bạn muốn cá nhân hóa trải nghiệm người dùng hoặc khi bạn cần lấy thông tin chi tiết hoặc khắc phục sự cố cho trải nghiệm người dùng cụ thể, ví dụ: nếu bạn muốn phân tích hành vi của một người dùng có giá trị đặt hàng trung bình cao bất thường hoặc nếu bạn muốn biết nơi người dùng gặp vấn đề với việc đặt hàng. |
The name Zygophyllales can be used if one finds it appropriate to place both families into an order. Tên gọi Zygophyllales có thể được sử dụng nếu như có thể tìm thấy lý do thích hợp để đặt cả hai họ vào trong một bộ. |
The name was used by the Cronquist system for an order placed in subclass Dilleniidae. Tên gọi này được sử dụng trong hệ thống Cronquist cho một bộ thuộc phân lớp Sổ (Dilleniidae). |
After hearing about the death of John the Baptizer, Jesus went by boat to an isolated place in order to be alone. Sau khi hay tin về sự chết của Giăng Báp-tít, Giê-su đi thuyền đến nơi vắng vẻ để được yên tĩnh một mình. |
The longest amount of time between when an order is placed for a product and when the product ships. Khoảng thời gian dài nhất tính từ khi đặt đơn hàng cho đến khi bắt đầu vận chuyển. |
Previously, Thorn (1992) placed the Ranunculaceae in the Berberidales, an order within the Superorder Magnolianae. Trước đó Thorne (1992) đặt Ranunculaceae trong Berberidales, một bộ trong liên bộ Magnolianae. |
Handling time normally starts when an order is placed by a customer and ends when a carrier picks up the package for delivery. Thời gian xử lý thông thường bắt đầu khi khách hàng đặt hàng và kết thúc khi hãng vận chuyển nhận gói hàng để giao. |
The successful results produced by the test flights of the Saab 210 led to an order being placed for three full-size Draken prototypes. Thử nghiệm thành công trên 210 đã đưa tới đơn đặt hàng cho 3 mẫu thử Draken. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ place an order trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới place an order
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.