placard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ placard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placard trong Tiếng Anh.

Từ placard trong Tiếng Anh có các nghĩa là tranh cổ động, áp phích, yết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ placard

tranh cổ động

noun

I've seen the placards.
Ta đã thấy những bức tranh cổ động...

áp phích

noun

I participated, carrying a magazine bag and placards.
Tôi mang túi đựng tạp chí và đeo áp phích để tham gia.

yết

verb

Xem thêm ví dụ

Only those disabled persons who have a state-approved disabled license plate or placard will be allowed to park in the area reserved for the disabled.
Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người tàn tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người tàn tật.
Protests by all accounts reported on social media and Youtube video clips were peaceful and featured sit-down actions, chanting of slogans, and singing and marching while carrying placards and banners.
Theo các nguồn tin trên mạng xã hội và các đoạn video trên trang Youtube, mọi cuộc biểu tình đều ôn hòa và tập trung vào các hành động như tọa kháng, hô khẩu hiệu, hát và tuần hành mang theo các biểu ngữ và khẩu hiệu.
This proved very useful, and for several years I was the only brother in São Paulo used to paint the placards and overhead street signs advertising public discourses and conventions of Jehovah’s Witnesses.
Điều này chứng tỏ rất hữu dụng, vì nhiều năm tôi là người duy nhất ở São Paulo được dùng để sơn các tấm bảng và biểu ngữ thông báo các bài diễn văn công cộng và hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va.
I've seen the placards.
Ta đã thấy những bức tranh cổ động...
I participated, carrying a magazine bag and placards.
Tôi mang túi đựng tạp chí và đeo áp phích để tham gia.
Protesters hoisted banners and carried placards with slogans like "give us back our farmland" and "let us continue farming".
Người biểu tình treo các biểu ngữ và giơ những áp phích với khẩu hiệu như "Trả đất nông nghiệp lại cho chúng tôi" và "Hãy để chúng tôi tiếp tục canh tác".
The group placed placards in Beirut calling for a rebellion against the Ottomans.
Nhóm đặt tấm áp phích trong Beirut kêu gọi một cuộc nổi dậy chống lại người Ottoman.
Only those who have a state-approved disabled license plate or placard will be allowed to park in the parking areas reserved for the disabled.
Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người tàn tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người tàn tật.
In the middle, the Haus Römer shows the four kaisers of the Holy Roman Empire, two city coats of arms, a clock face, and a placard describing the most important facts about the building.
Ở ngôi nhà giữa Römer là tượng của 4 vị hoàng đế, 2 huy hiệu của thành phố, đồng hồ và một bảng thông tin về ngôi nhà.
You'll also need my handicap placard.
Cần biển cho người tàn tật nữa đấy nhé.
After World War II, SCAP ordered all train placards to be romanized, and the Yamanote Line was romanized as "Yamate Line".
Sau Thế Chiến II, SCAP ra lệnh tên tất cả các tàu, tuyến phải La Tinh hóa, và Yamanote trở thành Yamate.
* Two placards were attached at the shoulders and hung, one in front and one behind, an advertising method that had been in use by Witnesses since 1936.
* Các anh em đeo qua vai hai tấm biển, một tấm phía trước và một tấm phía sau, là hình thức quảng bá được Nhân Chứng dùng từ năm 1936.
Navasky later wrote in his book about being confronted by Kissinger, "'Tell me, Mr. Navasky,' said in his famous guttural tones, 'how is it that a short article in a obscure journal such as yours about a conversation that was supposed to have taken place years ago about something that did or didn't happen in Argentina resulted in sixty people holding placards denouncing me a few months ago at the airport when I got off the plane in Copenhagen?'"
Navasky sau đó đã viết trong cuốn sách của mình về việc phải đối mặt với Kissinger, "'Hãy nói với tôi, ông Navasky," đã nói bằng giọng điệu nổi tiếng của mình,' làm thế nào mà một bài báo ngắn trong một tạp chí tối nghĩa như của bạn về một cuộc trò chuyện điều đáng lẽ đã xảy ra cách đây nhiều năm về việc gì đó đã xảy ra hoặc không xảy ra ở Argentina dẫn đến việc sáu mươi người cầm bảng hiệu tố cáo tôi vài tháng trước tại sân bay khi tôi xuống máy bay ở Copenhagen? '"
At one gathering, placards declared that "Malaya Belongs to the Malays.
Trong một cuộc họp, các tranh cổ động viết rằng "Malaya thuộc về người Mã Lai.
When you get the time, burn those placards.
Nếu cậu rỗi, hãy cho tôi một ngọn lửa để tôi đốt chết thằng đó.
Protests met the prime minister 's announcement in central Tokyo , with people waving placards stating , " We oppose restarts " .
Phản đối trước thông báo của thủ tướng ở trung tâm Tokyo , với hàng loạt người dân đung đưa các tấm áp phích tuyên bố , " Chúng tôi phản đối các lò phản ứng hoạt động trở lại " .
Then he phoned the Society’s office in Brooklyn, and two of us were instructed to go out again on that same day with placards and handbills to provide the basis for a test case.
Rồi anh gọi điện thoại cho văn phòng của Hội ở Brooklyn, và cả hai vợ chồng chúng tôi nhận được chỉ thị đeo bảng cổ động đi ra ngoài đường phố lần nữa cùng ngày hôm đó, nhằm tạo điều kiện để có một vụ kiện làm tiền lệ.
The Columbia River ransom money and the airstair instruction placard remain the only confirmed physical evidence from the hijacking ever found outside the aircraft.
Những tờ tiền chuộc được trục vớt từ Sông Columbia và tờ yến thị hướng dẫn mở cầu thang máy bay vẫn đnag là hai bằng chứng vững chắc duy nhất từ vụ không tặc từng được tìm thấy ngoài máy bay.
She was thrown in prison in Tibet for two years for putting up a little tiny placard protesting the occupation of her country.
Bà đã bị đẩy vào tù ở Tây Tạng trong hai năm vì tội dán một tấm áp phíchxiú chống lại việc nước mình bị xâm lấn.
At first, Jehovah’s people wore placards that announced public talks.
Lúc đầu, dân Đức Giê-hô-va đeo các bảng chữ thông báo về các buổi diễn văn công cộng.
How were radio, sound cars, and placards all used effectively to reach people with Kingdom truth?
Hết thảy đài truyền thanh, xe hơi gắn loa phóng thanh và bảng quảng cáo đã được sử dụng một cách hữu hiệu như thế nào để rao truyền lẽ thật Nước Trời đến với mọi người?
Only those who have a state-approved disabled license plate or placard will be allowed to park in the parking reserved for the disabled.
Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người tàn tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người tàn tật.
Then, in 1936, in Glasgow, Scotland, our brothers began to wear placards as they paraded through business districts to advertise public talks.
Rồi vào năm 1936, tại Glasgow, Scotland, các anh em của chúng ta đã bắt đầu đeo những tấm bảng quảng cáo các bài diễn văn công cộng đi diễu hành qua các khu thương mại.
Marching with placards advertising these circuit assemblies was another feature of our work then.
Một đặc điểm khác của công việc thời đó là đi bộ trên đường với những áp phích quảng cáo cho các hội nghị vòng quanh này.
To advertise the Kingdom, we donned placards and marched in line through a city.
Để quảng bá về Nước Trời, chúng tôi đeo những bảng quảng và diễu hành trong thành phố.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.