plaque trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plaque trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaque trong Tiếng Anh.

Từ plaque trong Tiếng Anh có các nghĩa là tấm, bản, thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plaque

tấm

noun

I was s toldhere was a display or a plaque of some kind.
Tôi nghe nói ở đây có một tấm bảng hay biển lưu danh kiểu thế.

bản

noun

There's a little plaque on the end that, you know,
Có một bản khắc ở đằng sau, bạn biết đấy,

thẻ

noun

If you know their names, put them on the plaques.
Người nào biết tên thì treo thẻ tên lên.

Xem thêm ví dụ

Sixty years later, on September 18, 1999, Dickmann’s death was commemorated by the Brandenburg Memorial Foundation, and the memorial plaque now reminds visitors of his courage and strong faith.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
A plaque, in Wedgwood's blue pottery style, marking the site of his London showrooms between 1774 and 1795 in Wedgwood Mews, is located at 12, Greek Street, London, W1.
Một tấm biển, theo phong cách gốm màu xanh của Wedgwood, đánh dấu địa điểm các phòng trưng bày ở Luân Đôn của ông từ năm 1774 đến 1795 tại Wedgwood Mews, nằm ở số 12, Phố Hy Lạp, Luân Đôn, W1.
The halls are discerned in the inscriptions on the plaques, include the 'Hall of Greetings', 'Hall of Six Founders’, 'Hall of jade Buddha', the 'Hall of Heavenly Kings', Hall of Mahavira and Hall of Changing Ge (repository of ancient scriptures).
Các phòng đều được thấy rõ trong những dòng chữ trên tấm thẻ, bao gồm 'Hall of Chúc mừng ", " Hall of Sáu Founders', 'Hall của Phật ngọc', các 'Hall of Kings Heavenly ", Hall của Mahavira và nhà lưu Thay đổi Ge (kho của kinh sách cổ).
Tooth plaque and gum disease are what happens when Streptococcus bacteria build up in our mouths when we do n't brush and floss regularly .
Mảng bám răng và bệnh nướu răng là những bệnh sẽ xảy ra khi liên cầu khuẩn Streptococcus phát triển trong miệng khi chúng ta không chải răng và chỉ nha khoa thường xuyên .
Despite many setbacks, Roe persisted with his experiments and there is now a blue plaque commemorating his first successful flight (in July 1909) at the site.
Mặc dù có nhiều trở ngại, Roe vẫn kiên trì với các thí nghiệm của mình và hiện nay có một mảng bích màu xanh dương kỷ niệm chuyến bay thành công đầu tiên của ông (vào tháng 7 năm 1909) tại địa điểm này.
For some years after the 1971 disaster there was only a small plaque at the corner of the ground where it happened.
Một số năm sau thảm họa 1971, chỉ có một tấm bảng nhỏ tại góc sân nơi xảy ra thảm họa.
A memorial at St Magnus Cathedral in nearby Kirkwall displays a plaque dedicated to those who lost their lives, beneath which a book of remembrance lists their names.
Một đài tưởng niệm tại Nhà thờ St Magnus ở Kirkwall gần đó trưng bày một biển đồng dành để tưởng nhớ những người đã thiệt mạng, phía sau một quyển sách ghi danh sách tên của họ.
In the aorta, such a difference in speed might allow dangerous plaques to build up on the slower inside bend.
Trong động mạch chủ, sự khác biệt về vận tốc như thế có thể cho phép các mảng tích tụ ở mé trong vòng cung.
Above the shelf are two winged limestone lions holding a plaque.
Bên ngoài cửa động có hai con sư tử ôm quả cầu trấn giữ.
They' re Tiffany, they' re # carats each, matching the awards plaques
Là loại Tiffany, # cara mỗi viên
They defaced my home with a plaque.
Họ đã phá hoại căn nhà tôi với tấm bảng đó.
Since 1969 this first Japanese settlement in the US has been marked by a commemorative plaque.
Kể từ năm 1969, khu định cư Nhật Bản đầu tiên tại Mỹ này đã được đánh dấu bằng một tấm kỷ niệm chương bằng đồng.
On 15 October 1999 (almost a year before the Sydney 2000 Games), a memorial plaque was unveiled in one of the large light towers (Tower 14) outside the Sydney Olympic Stadium.
Ngày 15 tháng 10 năm 1999 (gần một năm trước Olympics Sydney năm 2000), một tấm bảng tưởng niệm được khai trương tại một trong những tháp đèn lớn nhất (Tháp 14) bên ngoài sân vận động Olympic Sydney.
Course, like light, it's great to be able to put sound to highlight a clothing rack, or the cornflakes, or the toothpaste, or a talking plaque in a movie theater lobby.
DĨ nhiên, như ánh sáng, thật tuyệt khi có thể dùng âm thanh để làm nổi bật cái giá treo đồ, cái bánh ngô, tuýp kem đánh răng hay tấm bảng nói trong sảnh rạp chiếu phim
You put a plaque in the cemetery with a false date of your brother's death in 1940.
Bà đặt một tấm bia mộ trong nghĩa trang ghi sai ngày chết của anh bà là năm 1940.
Both the British and Spanish settlements coexisted in the archipelago until 1774, when Britain's new economic and strategic considerations led it to voluntarily withdraw from the islands, leaving a plaque claiming the Falklands for King George III.
Hai khu định cư của Anh Quốc và Tây Ban Nha cùng tồn tại trên quần đảo cho đến năm 1774, khi mà Anh Quốc tự nguyện triệt thoái khỏi quần đảo do suy xét đến kinh tế và chiến lược mới, để lại một tấm biển tuyên bố chủ quyền Quần đảo Falkland nhân danh Quốc vương George III.
A memorial plaque in La Cava commemorates him under the pontifical name of "Sylvester III", because Pope Sylvester III, at that time, was considered an antipope.
Tại La Cava có một tấm bảng tưởng niệm tưởng nhớ ông với tên hiệu là "Sylvester III", bởi vì Giáo hoàng Sylvester III, tại thời điểm đó, được coi là một Giáo hoàng đối lập.
The bacteria and plaque starts to grow below the gum line , causing the immune system to respond .
Các vi khuẩn và mảng bám bắt đầu phát triển bên dưới nướu , làm cho hệ thống miễn dịch phản ứng lại .
You're not a spring chicken anymore, so you've accumulated some amyloid plaques with age.
Bạn không còn trẻ trung nữa, vậy là bạn đã tích tụ ít nhiều mảng bám amyloid rồi.
But I've brought a plaque of my brother.
Tôi đem tới bia mộ cho anh tôi.
The display plaques in Chinese and English give ample descriptions of the Buddhist deities installed in the halls.
Các tấm bảng bằng cả tiếng Anh và tiếng Trung Quốc cung cấp thông tin chi tiết về các vị Phật được đặt trong các phòng.
To this day, travelers to Athens, Greece, can see at the foot of the Areopagus a bronze plaque commemorating Paul’s famous speech in that city.
Ngày nay, du khách đến thành A-thên ở Hy Lạp có thể thấy nơi chân đồi A-rê-ô-ba một bia tưởng niệm bằng đồng nói về bài giảng nổi tiếng của Phao-lô ở thành ấy.
In Popovka there is another memorial opposite his local church and a plaque on the wall of the local school he founded.
Ở Popovka có một đài tưởng niệm khác đối diện nhà thờ địa phương của ông và một tấm bảng trên tường của trường địa phương do ông thành lập.
They found that the nuns who had the highest usage of positive emotion words, so the highest positive outlook, not only aged better, and lived longer, and lived healthier lives, but also what was really startling was, in a few cases, when they opened up the brains of these people, and they looked inside, there were tangles and plaques that are associated with Alzheimer's, but they didn't have the symptoms that are of Alzheimer's.
Họ thấy rằng những nữ tu có mức sứ dụng cao nhất các từ miêu tả cảm xúc tích cực quan điểm sống tích cực nhất, không chỉ có tuổi cao hơn, sống lâu hơn và khỏe mạnh hơn và điều giật mình hơn nữa, trong một vài trường hợp, khi mở não những người này ra nhìn vào bên trong nó, họ thấy những mảnh vụn lộn xộn có liên quan tới Alzheimer nhưng những người này không có triệu chứng của Alzheimer.
It curbs plaque build-up inside blood vessels and has anti-clotting effects , so it may help prevent ischemic strokes , the type caused by clots or a blockage in the arteries .
Omega-3 làm hạn chế tăng sinh mảng bám bên trong mạch máu và có tác dụng chống đông tụ máu , vì vậy nó có thể giúp ngăn ngừa chứng đột quỵ do thiếu máu , đây là loại đột quỵ gây ra do nghẽn hoặc tắc động mạch .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaque trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.