plantain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plantain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plantain trong Tiếng Anh.

Từ plantain trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây chuối lá, cây mã đề, quả chuối lá, Chuối táo quạ, Chi Mã đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plantain

cây chuối lá

noun

cây mã đề

noun

quả chuối lá

noun

Chuối táo quạ

noun (banana-like vegetable, less sweet)

Chi Mã đề

Xem thêm ví dụ

But she makes these amazing plantains and sings him Jimmy Cliff songs.
Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé.
From the time of Linnaeus until the 1940s, different types of edible bananas and plantains were given Linnaean binomial names, such as Musa cavendishii, as if they were species.
Từ thời của Linnaeus (thế kỷ 18) cho tới thập niên 1940 thì các loại chuối và chuối lá ăn được khác nhau đã được đặt tên hai phần kiểu Linnaeus, như Musa cavendishii như thể chúng là các loài khác biệt.
Have you ever had the fried plantains here?
Cô ăn chuối chiên ở đây chưa?
The peanut butter will soon be put to good use as a sauce thickener, usually in a dish that is made in one pot and served with cassava, plantain, or rice.
Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm.
ROMEO Your plantain- leaf is excellent for that.
ROMEO lá chuối của bạn là tuyệt vời cho điều đó.
The Latin name, translated to English means "banana (or plantain) species originating from Mulu." Musa muluensis was first described and published in Shokubutsu Kenkyu Zasshi Tokyo xlii.
Loài này được M.Hotta miêu tả khoa học đầu tiên năm 1967. ^ Musa muluensis was first described and published in Shokubutsu Kenkyu Zasshi Tokyo xlii.
I was Miss Plantain, 2004.
Tôi là Hoa hậu Chuối, 2004.
Two separate diseases are destroying banana and plantain crops in Africa .
Hai căn bệnh riêng rẽ đang tiêu hủy vụ chuối và chuối lá tại châu Phi .
Occasionally, we had a little variety when we ate roasted plantain.
Thỉnh thoảng bữa ăn cũng có chút thay đổi với món chuối lá nướng.
The plantain family as traditionally circumscribed consisted of only three genera, Bougueria, Littorella, and Plantago.
Họ Mã đề theo định nghĩa truyền thống chỉ bao gồm ba chi là Bougueria, Littorella và Plantago.
The island now exports sugarcane, coffee, plantains, and citrus fruits, although manufacturing and service industries account for much of the economy today.
Hiện giờ đảo này xuất khẩu mía, cà-phê, chuối lá, và cam quít, mặc dầu ngày nay kinh tế xứ này tùy thuộc phần lớn vào kỹ nghệ sản xuất và dịch vụ.
Musa is one of two or three genera in the family Musaceae; it includes bananas and plantains.
Chi Chuối (danh pháp khoa học: Musa) là một trong số 2-3 chi của họ Chuối (Musaceae); nó bao gồm các loài chuối và chuối lá.
In the 1940s and 1950s, it became clear to botanists that the cultivated bananas and plantains could not usefully be assigned Linnean binomials, but were better given cultivar names.
Trong thập niên 1940 và 1950 một điều trở nên rõ ràng là không nên đặt tên hai phần kiểu Linneus cho các loại chuối và chuối lá được con người gieo trồng, mà tốt nhất nên đưa ra cho chúng các tên gọi giống cây trồng.
The caterpillars feed on Centaurea (knapweeds), Plantago (plantain herb), Trifolium (clovers), Artemisia vulgaris (common wormwood) and even the marine eelgrass Zostera marina.
Sâu bướm ăn Centaurea (knapweeds), Plantago (plantain herb), Trifolium (clovers), Artemisia vulgaris (Common Wormwood) và thậm chí cả marine eelgrass Zostera marina.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plantain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.