plenty of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plenty of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plenty of trong Tiếng Anh.

Từ plenty of trong Tiếng Anh có nghĩa là nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plenty of

nhiều

determiner

You had plenty of time.
Bạn còn rất nhiều thời gian.

Xem thêm ví dụ

There'll be plenty of time for that later.
Sau này còn thiếu gì thời giờ để kể.
He's crazy, but he's got nerve though, plenty of nerve.
Hắn điên lắm, nhưng dù sao hắn cũng ngon, rất ngon.
They've given him plenty of therapy and treatment and I'm thankful for that.
và tôi thấy biết ơn vì điều đó.
There are plenty of wealthy women around you.
Có rất nhiều phụ nữ giàu có xung quanh bạn.
Through its design and sturdy construction, you' il have plenty of air for eons to come
Với thiết kế đặc biệt cấu trúc cứng cáp các bạn sẽ có đủ không khí hàng ngàn năm
We need plenty of support for our work.
Công việc của chúng tôi cần rất nhiều sự ủng hộ của bạn bè.
Plenty of time.
Quá nhiều thời gian.
If you folks need a place to stay for the night, we have plenty of rooms.
Nếu mọi người cần một nơi ở qua đêm thì chỗ chúng tôi có rất nhiều phòng.
We got plenty of room.
Chúng tôi còn đủ chỗ.
One must drink plenty of fluids and get rest.
Nên cho bệnh nhân uống nhiều nước, nằm nghỉ.
They got plenty of money.
Họ có rất nhiều tiền.
There's plenty of room for more.
Còn dư rất nhiều chỗ cho những người khác!
As has been noted, there was also plenty of wine.
Như được đề cập, cũng có nhiều rượu tại đó.
I've got plenty of jackets.
Tôi có rất nhiều áo khoác.
Later, when they’re finished talking, you’ll have plenty of opportunity to ask questions or to explain your viewpoint.
Sau đó, khi cha mẹ đã nói xong, bạn sẽ có nhiều cơ hội để đặt câu hỏi hay giải thích quan điểm của mình.
You'll have plenty of time.
Cha Mẹ sẽ có rất nhiều thời gian.
There may be plenty of prey around, but lions struggle to run it down in water.
Có thể có nhiều con mồi chung quanh, nhưng sư tử phái khó khăn rượt đuổi chúng trong nước.
I have plenty of women.
Ta có nhiều phụ nữ rồi.
Plenty of villages ripe for pillaging.
Nhiều làng mạc đã chín muồi để cướp bóc.
And since last night, God knows you've had plenty of both.
Chúa cũng biết là em có cả 2 thứ đó.
Yeah, so have I, plenty of times.
Bố cũng vậy, rất nhiều lần.
Besides, plenty of time to sleep when you`re dead.
ông Bond ạ. Với lại, khi đã chết, thì có khối thì giờ để ngủ.
There's still plenty of tobacco farms.
Thì vậy nhưng mà vẫn có hàng tá nông trại trồng thuốc lá.
I got plenty of my own strings to pull.
Tôi cũng dây của riêng mình để điều khiển.
When dad was my age, there were plenty of things he wanted to be.
Khi bằng tuổi tôi, bố luôn biết bố muốn làm gì

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plenty of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.