plomada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plomada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plomada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ plomada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dây dọi, chì, Chì, chị, quả tạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plomada
dây dọi(plumb-line) |
chì(lead) |
Chì(lead) |
chị(lead) |
quả tạ(dumbbell) |
Xem thêm ví dụ
La escuadra (2) servía para trazar sobre la madera las líneas de trabajo, y la plomada (3), para señalar líneas verticales. Ông dùng một thước vuông góc (2) để định liệu công việc và một cái dọi (3) để canh các bề mặt theo chiều dọc. |
Tan solo en Estados Unidos se calcula que 38.000.000 de casas (40% del total de las viviendas) tienen pinturas plomadas. Theo ước tính, chỉ riêng ở Hoa Kỳ có khoảng 38 triệu nhà dùng loại sơn này, chiếm 40% tổng số nhà. |
Isaac Newton había propuesto este experimento en sus Principia, pero pensó que no existiría ninguna montaña que produjera una desviación suficiente en la plomada como para ser medida: Toda una montaña no sería suficiente para producir un efecto apreciable. Isaac Newton đã xét đến hiệu ứng này trong cuốn Principia, nhưng ông cho rằng bất kỳ một ngọn núi thực tế nào cũng sẽ tạo ra một góc lệch quá nhỏ mà có thể đo được. |
Y el FBI compró anzuelo, línea, plomada, caña, carrete y el barco en el que salieron. Và FBI đã tin sái cổ tất cả những gì mà những thủ phạm này nói. |
Medida con una plomada, nivelada y centrada. Xác định ở thẳng đứng, vuông vắn và trung tâm. |
Dentro de la bola de bronce hay una plomada que se balancea libremente sobre un eje que está entre dos rulemanes que pasa entre medio, a través, y de este modo hace contrapeso. Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa , xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng. |
Dentro de la bola de bronce hay una plomada que se balancea libremente sobre un eje que está entre dos rulemanes que pasa entre medio, a través, y de este modo hace contrapeso. Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa, xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plomada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới plomada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.