repairman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repairman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repairman trong Tiếng Anh.

Từ repairman trong Tiếng Anh có nghĩa là thợ sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repairman

thợ sửa chữa

noun

Xem thêm ví dụ

The way you killed that special The repairman.
Cách mà anh giết cái gã có năng lực đặc biệt đó... gã có khả năng sửa chữa.
Brown Island was named by the Wilkes Expedition in 1841 for the party's navigational instrument repairman, John G. Brown.
Đảo Brown được đặt tên bởi cuộc thám hiểm Wilkes năm 1841 đặt tên theo thợ sửa tàu, John G. Brown.
Saifo was a nearly blind old man who was a moochi by profession – a shoe repairman.
Saifo là một ông già gần như mù, làm moochi – tức nghề chữa giày.
Eat leftover takeout, wait for the repairman to fix your kitchen sink.
Ăn đồ ăn còn lại lúc nãy, đợi người đến sửa bồn rửa.
Let us say that you called a repairman.
Giả thử bạn gọi thợ đến sửa.
How many punches did The Repairman throw before he was counting sheep?
Gã thợ nện nện bao nhiêu quả đấm trước đó rồi?
A few hours later, the shutter repairman arrived and brought light into my room.
Vài giờ sau đó, thợ sửa cửa chớp đến và mang ánh sáng vào căn phòng của cha.
There, from 1841 to 1844, he served as the children's tutor; he was also an editorial assistant, repairman and gardener.
Tại đó, từ năm 1841-1844, ông làm gia sư, trợ lý biên tập, kiêm luôn người làm vườn.
45 seconds, repairman.
45 giây, thợ bảo trì.
Actually, I waited for my refrigerator repairman who never came.
Thật ra tôi đang chờ cái tủ lạnh bị hỏng của tôi,
I'll just go find the repairman myself and fix the time machine.
Cháu sẽ đi tìm người sửa chữa bản thân mình và sửa chữa cỗ máy thời gian.
He's a genius coffee repairman.
Hắn ta là một người sửa máy pha cà phê thiên tài.
Webb worked as a butcher, salesman, restaurant manager, and vending machine repairman.
Webb làm việc như một người bán thịt, nhân viên bán hàng, quản lý nhà hàng và thợ sửa chữa máy bán hàng tự động.
Jack McBrayer as Fix-It Felix Jr., a repairman who is the hero of Fix-It Felix Jr. Jane Lynch as Sergeant Tamora Jean Calhoun, the lead character of Hero's Duty.
Jack McBrayer vai Felix Jr. sửa chữa, một người thợ sửa chữa, là nhân vật chính diện/anh hùng trong trò Fix-It Felix Jr. Jane Lynch vai Sergeant Tamora Jean Calhoun, nhân vật chính của trò Hero's Duty và là vợ của Felix Jr. sửa chữa.
But the repairman said it's got nitro-trainium...
Nhưng người sửa chữa nói nó có nitrotrainium...
A coffee repairman who wears Argyle socks?
Người sửa máy pha cà phê nào mà lại đi tất sọc nhỉ?
I stayed in the dark until five o’clock in the afternoon, uselessly trying to track down the repairman by telephone.
Cha ở trong bóng tối cho tới 5 giờ chiều, sau khi gọi điện cho thợ sửa chữa một cách vô ích.
He was a bodywork repairman.
Ông ấy đã làm việc tay chân, một người sửa chữa.
Whether the employee was a gardener, a janitor, a repairman, or an accountant, his work would serve to promote worship that conflicts with true religion.
Cho dù nhân viên ấy là người làm vườn, người gác cổng, người bảo trì, hoặc kế toán viên, công việc của người đó ủng hộ sự thờ phượng nghịch lại tôn giáo thật.
"""He was a very good bicycle repairman."
Anh ta là thợ chữa xe đạp rất giỏi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repairman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.