poach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poach trong Tiếng Anh.

Từ poach trong Tiếng Anh có các nghĩa là săn trộm, câu trộm, xâm phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poach

săn trộm

verb

And with soldiers, they went to the forest for poaching elephants.
Và bọn lính, chúng vào rừng để săn trộm voi.

câu trộm

verb

xâm phạm

verb

Speaking of poaching, I heard that Erin's heading the XHP case now.
Nói đến việc xâm phạm, tôi nghe nói giờ Erin đang nắm quyền vụ XHP.

Xem thêm ví dụ

Their duties include defending the Bahamas, stopping drug smuggling, illegal immigration and poaching, and providing assistance to mariners.
Nhiệm vụ của họ bao gồm bảo vệ Bahamas, ngăn chặn buôn lậu ma túy, nhập cư bất hợp pháp, săn bắn trộm, và cung cấp trợ giúp cho các thủy thủ bất cứ khi nào và bất cứ nơi nào họ có thể.
During her time in Rwanda, she actively supported conservation efforts, strongly opposed poaching and tourism in wildlife habitats, and made more people acknowledge sapient gorillas.
Trong thời gian ở Rwanda, bà đã ủng hộ tích cực cho các nỗ lực của hoạt động bảo tồn, chống đối mạnh mẽ nạn săn bắt trộm và du lịch trên môi trường sống hoang dã và khiến cho ngày càng thêm nhiều người công nhận về giống loài khỉ đột tinh khôn.
It now lives the most inaccessible regions of its once wider range in the mountains of Kapissa and Kabul Provinces, after having been driven from its original habitat due to intensive poaching.
Chúng hiện đang sống trong những khu vực không thể tiếp cận, hầu hết là những dãy núi rộng lớn của Kapissa và bang Kabul, sau khi bị đuổi ra khỏi môi trường sống ban đầu của phân loài do bị săn bắn.
The species is listed as Endangered on the IUCN Red List and is threatened by habitat destruction and human population growth and movement, though commercial poaching is the most prominent threat.
Loài này được liệt kê là loài bị đe dọa trong Sách đỏ IUCN và đang bị đe dọa hủy diệt môi trường sống và tăng trưởng dân số và sự di chuyển của con người, mặc dù săn trộm thương mại là mối đe dọa nổi bật nhất.
A captive-breeding program has been initiated at the Zoological Institute of Armenia aiming to expand Khosrov Nature Reserve, reorganize the Orbubad Sanctuary into a state reserve, control livestock, and reduce poaching.
Một chương trình nuôi sinh sản đã được khởi xướng tại Viện Động vật học Armenia nhằm mở rộng bảo tồn thiên nhiên Khosrov, tổ chức lại các Orbubad Sanctuary vào một dự trữ của nhà nước, kiểm soát chăn nuôi và giảm bớt tình trạng săn trộm.
Poaching continued and by 2000 only an estimated 10 survived.
Nạn săn trộm vẫn tiếp tục và năm 2000 người ta ước tính chỉ còn 10 cá thể sống sót.
Here's the first commission I have ever had to paint a portrait, and the sitter is that human poached egg that has butted in and bounced me out of my inheritance.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
Seasonally, tens of thousands of American black bears are hunted legally across North America, with many more being illegally poached or trapped.
Theo mùa, hàng chục ngàn con gấu đen bị săn bắt một cách hợp pháp trên khắp Bắc Mỹ, với lượng nhiều hơn bị săn bắt hoặc đặt bẫy bất hợp pháp.
Although considered a national treasure of China with the highest legal protection, the Sichuan takin is threatened by ongoing poaching and habitat destruction.
Mặc dù được coi là một bảo vật quốc gia của Trung Quốc với sự bảo vệ pháp lý cao nhất, nhưng Linh ngưu Tứ Xuyên đang bị đe dọa bởi nạn săn bắt liên tục và mất môi trường sống.
Mole National Park, like other Ghanaian game preserves, is poorly funded for prevention of poaching.
Mole giống như nhiều khu bảo tồn thú săn khác tại Ghana, nó ít được đầu tư trong việc ngăn chặn tình trạng săn bắn trái phép.
The Zimbabwe Conservation Task Force released a report in June 2007, estimating 60% of Zimbabwe's wildlife has died since 2000 due to poaching and deforestation.
Zimbabwe Conservation Task Force đã ra một bản báo cáo vào tháng 7 năm 2007, ước tính 60% đời sống hoang dã tại Zimbabwe đã mất từ năm 2000 vì tình trạng săn bắn trộm và phá rừng.
They are now happy sending the news that they have protected the Okapi with the war, because we sent the news that they are killing and poaching everywhere.
Chúng giờ đây nhởn nhơ gửi đi thông tin rằng chúng đã bảo vệ Okapi bằng chiến tranh bởi chúng tôi đã truyền tin rằng chúng đang giết chóc và săn trộm khắp nơi.
What I've been doing from 14 to 17 was, I was assisting them collecting ivory tusk, meat and whatever they were killing, poaching, hunting in the forest, bring it in the main city to get access to the market.
Những gì tôi làm từ lúc 14 tuổi đến lúc 19 tuổi là, tôi giúp họ thu lượm ngà voi, thịt và bất kỳ con gì họ giết được, trộm được, săn được trong rừng, mang nó vào thành phố để tới chợ.
According to the International Union for Conservation of Nature (IUCN), more than a million pangolins were poached in the decade prior to 2014.
Theo IUCN, hơn một triệu con tê tê bị săn trộm trong thập kỷ trước năm 2014.
Extensive poaching has continued even after such hunting became illegal and legal protection was provided to the tiger.
Ngày nay, nạn săn bắt trộm vẫn tiếp tục lộng hành ngay cả sau khi việc săn bắn hổ đã trở thành hành vi bất hợp pháp và loài hổ đã được pháp luật bảo vệ.
I thought you meant poached chicken.
Tôi còn tưởng là gà luộc.
When you drive around and you find dead tapirs along the highways and signs of tapirs wandering around in the middle of sugarcane plantations where they shouldn't be, and you talk to kids and they tell you that they know how tapir meat tastes because their families poach and eat them, it really breaks your heart.
Khi bạn lái xe xung quanh và bạn nhìn thấy những con heo vòi đã chết dọc đường cao tốc và những biển báo heo vòi nằm ở đâu đó giữa đồn điền mía nơi mà chúng không nên ở đó, và bạn nói chuyện với trẻ con và chúng nói với bạn chúng biết vị thịt của heo vòi bởi vì gia đình chung săn bắt và ăn thịt chúng, điều này thật sự đau lòng.
And I stop future poaching by making the flowers readily available in stores.
và trong tương lai sẽ không còn việc nhổ trộm vì nó sẽ có ở ngoài của hàng hoa.
In her last two years, Fossey claims not to have lost any gorillas to poachers; however, the Mountain Gorilla Project, which was supposed to patrol the Mount Sabyinyo area, tried to cover up gorilla deaths caused by poaching and diseases transmitted through tourists.
Trong hai năm cuối cùng, Fossey tuyên bố đã không để mất một con khỉ đột nào vào tay lũ thợ săn; tuy nhiên, Dự án Khỉ đột vùng núi, vốn để tuần tra khu vực núi Sabyinyo, đã cố che giấu cái chết của nhiều con do bị săn trộm và do bệnh tật lây nhiễm từ khách du lịch.
A nobleman from Bavaria who hunts deer against the shepherd boy from the Urals who poaches wolves
Một tên quý tộc từ Bavaria trước đây săn nai chống # gã chăn cừu chuyện bắn sói!
The approach began in the 1900s when a local hunter was convinced by a hunting tourist to stop poaching markhors.
Phương pháp này bắt đầu vào năm 1900 khi một thợ săn địa phương đã bị thuyết phục bởi một khách du lịch săn thú nhằm ngăn chặn nạn săn trộm Sơn dương núi Pakistan.
And with soldiers, they went to the forest for poaching elephants.
Và bọn lính, chúng vào rừng để săn trộm voi.
They face pressure from poaching and from changes in land use by humans.
Họ phải đối mặt với áp lực từ săn bắn và những thay đổi trong việc lấn chiếm, sử dụng đất của con người.
In the meantime the economy of Kalmykia collapsed and the numbers of saiga have crashed due to poaching for meat and horns (Chinese medicine) and desertification caused by overgrazing by domestic animals.
Trong khi nền kinh tế của Kalmykia sụp đổ và loài linh dương Saiga bị suy giảm do nạn săn trộm để lấy thịt, sừng (sử dụng trong y học Trung Quốc) và sa mạc hóa do tình trạng chăn thả quá mức các loài gia súc.
These data compilations will hopefully contribute toward minimizing poaching threats due to traditional hunting.
Những bộ sưu tập dữ liệu này hy vọng sẽ góp phần giảm thiểu các mối đe dọa săn trộm do săn bắn truyền thống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.