plutôt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plutôt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plutôt trong Tiếng pháp.

Từ plutôt trong Tiếng pháp có các nghĩa là thà, chứ, cũng khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plutôt

thà

adverb

Je préfère être tué par cette bête plutôt que d'être sauvé par un sang-mêlé.
Ta thà bị giết bởi con thú đó.

chứ

adverb

Ils aiment toucher des surfaces lisses plutôt que rugueuses.
Chúng thích sờ mặt phẳng mịn màng chứ không thích những gì thô ráp.

cũng khá

adverb (thân mật) cũng khá)

Votre ami là était plutôt bon, mais un peu hors de sa portée.
Anh bạn đó của cậu cũng khá đấy, nhưng vụ này nằm ngoài tầm của hắn ta.

Xem thêm ví dụ

Ça ressemblait plutôt à ça : « Manal al-Sharif est poursuivie pour avoir porté atteinte à l'ordre public et pour avoir incité les femmes à conduire. »
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
Au cours de la dernière guerre mondiale, des chrétiens ont préféré souffrir et mourir dans des camps de concentration plutôt que de déplaire à Dieu.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
C'est pourquoi, de plus en plus de designers travaillent sur le comportement plutôt que sur les objets.
Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể.
Il vaut mieux pour toi avoir un seul œil mais recevoir la vie, plutôt qu’être jeté dans la géhenne* de feu avec deux yeux+.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
Le 4 février 1997, l'IAHC a publié un rapport ignorant les travaux associés au Draft Postel et recommandant plutôt l'introduction de sept nouveaux domaines (.arts, .firm, .info, .nom, .rec, .store et .web).
Vào ngày 4 tháng 2 năm 1997, IAHC đã trình ra một báo cáo bỏ qua các đề nghị của Postel Nháp và thay vào đó đề nghị giới thiệu bảy gTLD mới (.arts,.firm,.info,.nom,.rec,.store, và.web).
Il est né il y a deux ans et demi et ma grossesse a été plutôt difficile car j'ai dû rester allongée pendant près de huit mois.
mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Si nous les abordons avec amour plutôt qu’avec reproche, alors la foi de nos petits-enfants grandira grâce à l’influence et au témoignage de quelqu’un qui aime le Sauveur et son Église divine.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Plutôt que de poursuivre sa campagne en Judée, Vespasien décide d'attendre de nouveaux ordres et envoie son fils Titus féliciter le nouvel empereur à Rome.
Thay vì tiếp tục chiến dịch của mình, Vespasianus đã quyết định để chờ đợi diễn biến tình hình và gửi Titus về chào đón vị Hoàng đế mới.
Amour des plaisirs plutôt qu’amour de Dieu. — 2 Timothée 3:4.
Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4.
Je devrais plutôt rester ici.
Tôi nghĩ tôi cứ ở trong đây thôi.
Il en est peut-être parmi vous qui pensent au fond d’eux : « Eh bien, je ne vis pas tous les commandements et je ne fais pas tout ce que je dois, pourtant ma vie se passe plutôt bien.
Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy.
Il faisait plutôt la volonté de Dieu.
Đúng hơn, ngài đang làm ý muốn của Đức Chúa Trời.
Plutôt surprenant, non?
Quá thần kỳ, phải không nào?
Je veux dire, l'imagerie satellite est quelque chose de plutôt incroyable.
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời
C'est plutôt difficile.
Khó hơn nhìn bề ngoài nhỉ.
Par exemple, si nous sommes anxieux à propos de situations sur lesquelles nous n’avons aucune prise, ne vaut- il pas mieux rompre avec notre train-train quotidien ou changer de contexte plutôt que de fixer notre esprit sur nos soucis ?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Ne pas commencer par la politique, mais plutôt la placer en dernier.
Không phải là chính trị đi đầu; mà thực sự là chính trị đi cuối.
En fait, le monde se dirige plutôt vers la désunion.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
Les victimes ont eu l'opportunité d'être assises à la même table avec la commission d'amnistie et elles ont exprimé l'injustice majeure qu'elles ont vécue quand la commission les a ignorées et a plutôt facilité le retour en grâce des criminels de guerre.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
Parce que l’Esprit parle presque toujours à notre esprit et à notre coeur5 plutôt qu’à nos oreilles.
Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe.
Il s’ensuit que le “feu” en question figure plutôt toutes les pressions et tentations susceptibles de détruire la spiritualité d’un disciple.
Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người.
“ Nous devons obéir à Dieu, en sa qualité de chef, plutôt qu’aux hommes ”
“Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”
C'est plutôt lui qui les a torturés.
Hẳn hành hạ bố mẹ ghê lắm, chứ không phải ngược lại đâu.
Imaginez comme moi qu'un million de personnes voyagent à l'international, et voyagent chaque année comme ça, sans être trimbalés en bus d'un côté à l'autre, d'un hôtel à un autre, à prendre des photos des gens, leurs coutumes par les fenêtres du bus mais plutôt en établissant des connections.
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
Soit on créait des subventions pour les grandes fermes, ou bien on apportait aux fermiers ce qu'on pensait qu'ils devaient utiliser, plutôt que ce que les fermiers voulaient utiliser.
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plutôt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.