fauve trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fauve trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fauve trong Tiếng pháp.
Từ fauve trong Tiếng pháp có các nghĩa là họa sĩ phái fôvit, màu vàng hung, sư tử ..., Mèo lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fauve
họa sĩ phái fôvitadjective (Les fauves) họa sĩ phái fôvit) |
màu vàng hungadjective |
sư tử ...adjective (ác thú (như) hổ, sư tử ...) Toutefois, en observant plus attentivement, vous apercevez un lion ; le redoutable fauve est en train de traquer une proie ! Nhưng khi nhìn kỹ phía bên kia hàng rào, bạn thấy một con sư tử hung dữ đang rượt đuổi con mồi! |
Mèo lớn
|
Xem thêm ví dụ
Toutefois, en observant plus attentivement, vous apercevez un lion ; le redoutable fauve est en train de traquer une proie ! Nhưng khi nhìn kỹ phía bên kia hàng rào, bạn thấy một con sư tử hung dữ đang rượt đuổi con mồi! |
Mais peu à peu, ils en vinrent à ne mesurer l’agrément qu’à la cruauté : le plaisir de ces fauves n’était plus assouvi que si des fauves déchiquetaient des corps d’hommes. Nhưng sau một thời gian, sự tinh vi của các cuộc biểu diễn cũng ngang hàng với sự tàn ác; bởi vì niềm vui trong ngày lễ sẽ không trọn vẹn, trừ phi có thú dữ cũng dự phần vào việc xé xác người. |
Ses couleurs fauves lui ont fait penser à un simple impala, mais plus tard, en voyant les empreintes, elle a compris qu’il s’agissait d’un lion... Thoáng thấy một vật màu hung hung, chị tưởng đó chắc chỉ là một con linh dương Phi Châu, nhưng sau khi nhìn vết chân con thú chị mới biết rằng đó là một con sư tử! |
Un grand fauve en kimono. Một kẻ man rợ trong cái áo kimono! |
Bembo avait pris l’attitude d’un dompteur qui doit sortir vainqueur de la cage des fauves où il est entré. Bembo đã lấy lại thái độ của một người luyện tập thú cần phải đắc thắng đi ra khỏi chuồng ác thú, nơi ông đã đi vào. |
Vous aimez ça, les grands fauves. Anh tưởng em thích hoang dã. |
À la suite d'une confrontation avec Magnéto, le professeur Xavier, le Fauve et Jean Grey croient les X-Men morts, et il s'écoule un an avant que les personnages ne se retrouvent. Sau cuộc đối đầu với Magneto, Professor X và Jean Grey tin rằng các Dị nhân đã lạc lối, và cả nhóm phải tìm lối quay về suốt trong một năm. |
Leur pelage fauve prend des reflets dorés et se confond à merveille avec les grandes herbes sèches. Những bộ lông màu hung của chúng mượt mà và vàng óng, hòa lẫn trong đám cỏ khô, cao. |
Un chasseur de fauves? Je vous permets de me suivre. Alors, mettez la sourdine. Tôi cho phép cô bám đuôi, vậy sao cô không cho cái miệng mình nghỉ ngơi chút đi? |
Leur pelage fauve, qui les rend presque invisibles dans l’herbe haute jaunie, leur permet de s’approcher à 30 mètres du troupeau sans être remarquées. Gần như không thể thấy những con mèo lông màu hung này giữa những ngọn cỏ cao và chúng có thể tiến đến gần các con linh dương trong vòng 30 mét mà cả bầy vẫn chưa hay biết. |
Wodger, de la " Fauve Violet ", et M. Jaggers, le cordonnier, qui a également vendu ancienne bicyclettes d'occasion, ordinaire, ont été étirement d'une chaîne d'union- jacks et enseignes royales ( qui avait initialement célébré le premier victorienne Jubilé ) à travers la route. Wodger, " Fawn tím, " và ông Jaggers, cobbler, những người bán cũ thứ hai tay xe đạp bình thường, kéo dài một chuỗi các công đoàn jack cắm và ensigns hoàng gia ( ban đầu cử hành Thánh Victoria đầu tiên ) trên đường. |
Le basset fauve de Bretagne est un chien de petite taille, de type basset. Basset Fauve de Bretagne là giống chó săn nhỏ, thuộc dòng Basset Hound. |
Un éclair fauve sortit de ses yeux. Một ánh sắc xám tóe ra trong đôi mắt mụ. |
15 Rappelez- vous la suite : Daniel a passé toute la nuit au milieu des fauves. Au matin, le roi se rend en personne à la fosse et s’écrie : “ Ô Daniel, serviteur du Dieu vivant, ton Dieu, que tu sers avec constance, a- t- il pu te sauver des lions ? 15 Sau khi Đa-ni-ên ở trong hang sư tử một đêm, đích thân vua đã đến và gọi ông: “Hỡi Đa-ni-ên, tôi-tớ Đức Chúa Trời hằng sống! Đức Chúa Trời ngươi mà ngươi hằng hầu-việc, có thể giải-cứu ngươi khỏi sư-tử được chăng?”. |
Aujourd'hui, on compte environ 1 130 éleveurs déclarés de Fauve de Bourgogne, qui détiennent 9 200 animaux reproducteurs. Ngày nay, có khoảng 1.130 nông dân cho biết họ đang nuôi giữ 9200 con. |
Les chrétiens fidèles étaient prêts au sacrifice suprême ; que ce soit sous la torture, sous la griffe des fauves ou de quelque autre façon, ils acceptaient de mourir pour accomplir la mission que leur avait confiée le Seigneur Jésus Christ : “ Vous serez mes témoins non seulement à Jérusalem, mais aussi dans toute la Judée et la Samarie, et jusque dans la région la plus lointaine de la terre. ” — Actes 1:8. (Giăng 15:20) Các tín đồ Đấng Christ trung thành thời ban đầu đã sẵn sàng đương đầu với thử thách lớn nhất là sự chết—qua việc tra tấn, bị quăng cho dã thú, hoặc bất cứ cách nào khác—để thi hành sứ mệnh mà Chúa Giê-su đã giao phó: “Các ngươi sẽ... làm chứng về ta tại thành Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, cho đến cùng trái đất”.—Công-vụ 1:8. |
Le Mexique, quant à lui, a attribué à la protection du fauve plus de 150 000 hectares de forêt tropicale situés dans la réserve de biosphère de Calakmul, sur la péninsule du Yucatán. Ngoài ra, Mexico đã dành riêng hơn 150.000ha rừng nhiệt đới trong khu bảo tồn sinh quyển Calakmul trên bán đảo Yucatán để bảo vệ loài báo Mỹ. |
Les fauves dévorent les humains. Quái vật này ăn thịt người. |
Sers l'Etat, Caligula... bien qu'il ne soit peuplé que de bêtes fauves. Phục vụ đất nước, Caligula, mặc dù nhiều kẻ trong đó làm ta phát cáu bẳn. |
” Il comparait la société romaine à “ une réunion de bêtes fauves ”. Ông so sánh xã hội La Mã giống như “một cộng đồng của dã thú”. |
On imagine mal ce grand fauve puissant, qui soutient imperturbablement votre regard, prendre la fuite devant quoi que ce soit. Khi nhìn vào gương mặt con vật to lớn, mạnh mẽ ấy và thấy ánh mắt của nó nhìn lại mình một cách điềm tĩnh, chúng ta khó tưởng tượng được điều gì có thể khiến sư tử hoảng sợ và bỏ chạy. |
Lorsqu'on lui a demandé pourquoi il éprouvait le besoin de revisiter ce sujet aussi souvent, Francis Bacon a répondu qu'il n'avait rien contre les papes, et qu'il ne cherchait qu'« une excuse pour utiliser ces couleurs, on ne peut pas donner cette couleur violette à des vêtements ordinaires sans tomber dans une sorte de fausse technique fauve ». Khi được hỏi tại sao ông bị buộc phải xem xét lại vấn đề này quá thường xuyên, Bacon đã trả lời rằng ông không có gì chống lại các Đức Giáo hoàng, rằng ông chỉ đơn thuần là "muốn một cái cớ để sử dụng các màu sắc, và bạn không thể cung cấp cho quần áo bình thường có màu tím mà không đi vào một loại cách thức sai lầm".Đức Giáo hoàng trong phiên bản này được miêu tả với sự giận dữ và hung hăng, và màu tối cho hình ảnh của một sự kỳ cục và cơn ác mộng xuất hiện. |
Quelques siècles après, un vautour fauve mourut également dans les alentours. Vài thế kỷ sau, 1 con kền kền đầu trắng cũng chết trong cùng khu vực. |
Le Fauve de Bourgogne a des origines très anciennes, et on trouve depuis des siècles des lapins de couleur rousse en Bourgogne. Fauve de Bourgogne có nguồn gốc cổ xưa, và trong nhiều thế kỷ, chúng có màu đỏ. |
Il ne cherche pas forcément à les tuer, contrairement à un chasseur de fauves. Mục tiêu của hắn không nhất thiết là tiêu diệt họ như người thợ săn giết con mồi to. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fauve trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fauve
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.