au lieu de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au lieu de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au lieu de trong Tiếng pháp.
Từ au lieu de trong Tiếng pháp có các nghĩa là thay vì, đáng lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au lieu de
thay vìadverb On peut parler de sa santé au lieu de ses seins? Ta có thể nói chuyện về sức khỏe cô ấy thay vì ngực được không? |
đáng lẽadposition tu surenchéris au lieu de te coucher et passer ton tour. Anh thêm tiền, trong khi đáng lẽ nên xếp lại và dời đi. |
Xem thêm ví dụ
Au lieu de s’exécuter, ce monarque orgueilleux s’est exclamé: “Qui est Jéhovah pour que j’obéisse à sa voix?” Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
Et il montait au lieu de tomber. Và nó đang bay lên thay vì hạ xuống. |
Que se passerait- il si au lieu de les appeler des peurs, nous les appelions des histoires? Sẽ thế nào khi thay vào việc gọi chúng là nổi sợ, chúng ta gọi chúng là những câu chuyện? |
Au lieu de pourrir dans une prison française à la baie d'Hudson, ils combattront jusqu'à la mort. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
Quelques-uns abandonneront au lieu de tenir jusqu’au bout. Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng. |
Au lieu de ça, ce que nous avons, c'est une culture de la normalisation. Thay vào đó, thứ chúng ta có là một nền văn hóa tiêu chuẩn. |
Ainsi, au lieu de s'en inquiéter à leur sujet, on les utilise. Thế nên, thay vì lo lắng về chúng, bạn hãy nắm lấy điều này. |
Danker), il a pour sens: “Demeurer au lieu de fuir (...), tenir ferme, résister.” Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”. |
Au lieu de cela, nous reprenons ces paroles du psalmiste: “Dieu est un refuge pour nous. Trái lại, chúng tôi cổ động những lời của người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời là nơi nương-náu của chúng ta...[ |
Au lieu de massacrer un corps, je préfère faire des dissections cliniques plus utiles. Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn. |
Au lieu de faire confiance à Jéhovah, ils ont eu peur et ont murmuré contre Moïse. Thay vì tin cậy Đức Giê-hô-va, họ trở nên sợ hãi và lầm bầm về Môi-se. |
Au lieu de le remercier pour son altruisme, ils l'ont mis en prison pendant vingt ans. Thay vì cảm ơn lòng tốt và kỳ công của ông. Chúng đã giam ông trong tù 20 năm. |
Au lieu de partir en trombe, elle prend du retard, et saisit Paula Radcliffe, elle dit, " Allez. Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói, " Thôi nào. |
Au lieu de nommer George gardien du royaume, il établit un conseil de régence. Thay vì bổ nhiệm George giữ quyền quyết định thay mình ở Anh, nhà vua lại thành lập ra một Hội đồng nhiếp chính. |
Au lieu de cela, il fit déposer l’Arche dans la maison d’Obed-Édom+ le Gatéen. Thay vì vậy, ông sai người mang hòm ấy đến nhà của Ô-bết-ê-đôm+ người Ga-tha. |
Je veux dire, tu aurais pu commencer par là au lieu de parler de sexe. Anh liên tục nói về tình dục, vì Chúa. |
Au lieu de s’obstiner, un faiseur de paix considère l’opinion de son frère dans la prière. Thay vì khăng khăng đòi theo cách mình, người sẽ thực tâm suy xét quan điểm của các anh khác. |
Au lieu de cela, elle est ivre du vin de ses relations avec le monde. Trái lại, các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ lại cuồng say trong sự liên hệ với thế gian này. |
Rendons-nous visite aux familles qui nous sont assignées au lieu de les instruire au foyer ? đi thăm các gia đình được chỉ định cho chúng ta thay vì giảng dạy tại gia cho họ không? |
On peut parler de sa santé au lieu de ses seins? Ta có thể nói chuyện về sức khỏe cô ấy thay vì ngực được không? |
Au lieu de partir en trombe, elle prend du retard, et saisit Paula Radcliffe, elle dit, « Allez. Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói,"Thôi nào. |
Au lieu de chercher à réussir, j'allais essayer de construire des objets défectueux. Thay vì cố gắng để thành công, tôi lại cố gắng xây dựng những thứ không bao giờ sai. |
Tu pourrais venir et rencontrer une gentille fille au lieu de cette salope démoniaque Con có thể đi cùng với mẹ, có thể gặp một cô gái xinh xắn thay vì con quỷ cái bẩn thỉu kia |
Commencer notre conversation avec un reconnaissance de cette complexité nous rapproche, je pense, au lieu de nous éloigner. Để bắt đầu cuộc trò chuyện của chúng tôi với một sự thừa nhận về sự phức tạp đưa chúng ta gần nhau hơn, tôi nghĩ rằng, không đẩy nhau. |
Au lieu de nous inquiéter du sexting, nous devrions réfléchir à une meilleure vie privée numérique. Và thay vì lo lắng về nhắn tin tình dục, tôi nghĩ điều ta cần làm là suy nghĩ nhiều hơn về bảo mật số. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au lieu de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au lieu de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.