plus-value trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plus-value trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plus-value trong Tiếng pháp.

Từ plus-value trong Tiếng pháp có các nghĩa là thặng dư, giá trị thặng dư, Giá trị thặng dư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plus-value

thặng dư

noun

giá trị thặng dư

noun (kinh tế) giá trị thặng dư)

Giá trị thặng dư

noun (concept marxiste)

Xem thêm ví dụ

Les ébauches de Marx consacrées à l'histoire des doctrines économiques ont été publiées par le socialiste allemand Karl Kautsky sous le titre Les Théories de la plus-value (4 vol., 1905-1910).
Những suy nghĩ của ông Marx về lịch sử học thuyết kinh tế được nhà học thuyết xã hội chủ nghĩa người Đức Karl Kautsky xuất bản dưới tiêu đề "Các học thuyết về giá trị thặng dư" (4 tập, 1905-1910).
Son succès dans près de trente différentes batailles lui a valu encore plus de renommée et faveur.
Thành công của ông trong gần ba mươi trận đánh khác nhau đã mang lại cho ông thêm danh tiếng và được sự ủng hộ tại quê nhà.
Notre style agressif et plutôt inquiétant nous a valu de plus en plus de publicité.
Với sự hung hăng lẫn cách ăn mặc phong trần, ban nhạc chúng tôi thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
Le 16 mai 2016, Tigerair Australia rejoint Value Alliance, le plus grand partenariat mondial de compagnies aériennes low-cost.
Ngày 16 tháng 5 năm 2016, Tigerair tham gia Value Alliance, liên minh hàng không giá rẻ lớn nhất thế giới.
Cette décision m’a valu d’innombrables bénédictions, la plus grande de toutes étant une bonne conscience. ”
Tôi nhận được vô số ân phước, nhưng trên hết là tôi có một lương tâm tốt”.
Mais qu’en serait- il de leurs problèmes les plus graves, ceux qui leur avaient valu l’exil ?
Còn những vấn đề nghiêm trọng nhất khiến họ bị lưu đày thì sao?
En 1998, il a vendu plus de huit tonnes de tabac, ce qui lui a valu le prix du meilleur planteur.
Năm 1998, anh bán hơn 8.000 kilôgam thuốc lá và nhận được chứng chỉ Người Trồng Thuốc Lá Xuất Sắc Nhất.
Selon World Values Survey, l’une des plus vastes études jamais menées sur les systèmes de valeurs, de plus en plus de personnes dans de nombreux pays s’interrogent sur “ le sens et le but de la vie ”.
Theo một trong những cuộc khảo sát lớn nhất về các giá trị văn hóa, xã hội và chính trị của nhân loại (World Values Survey), càng ngày càng có nhiều người thuộc nhiều quốc gia nghĩ đến “ý nghĩa và mục đích của đời sống”.
Je suis heureuse d’avoir passé plus de 40 ans dans le service à plein temps, ce qui m’a valu de nombreuses joies et récompenses.
Tôi biết ơn vì đã được phụng sự trọn thời gian trong hơn 40 năm, cảm nghiệm rất nhiều niềm vui và ân phước.
Le souverain est soumis aux impôts indirects tels que la taxe sur la valeur ajoutée et, depuis 1993, à l'impôt sur le revenu et à l'impôt sur les plus-values.
Quân vương phải tuân thủ thuế gián tiếp thu như thuế trị giá gia tăng, và từ năm 1993 Nữ hoàng đã nộp thuế thu nhập và thuế trên thặng dư vốn trên thu nhập cá nhân.
Certains considèrent l’achat d’actions comme un investissement à long terme, tandis que d’autres échangent régulièrement des titres, espérant réaliser une plus-value si les cours augmentent fortement et en peu de temps.
Một số người mua chứng khoán nhằm đầu tư dài hạn, còn những người khác thì thường xuyên trao đổi chứng khoán, hy vọng được lời khi giá cả tăng vọt trong thời gian ngắn.
Ça me rappelle un article que j'ai lu dans un magazine, qui disait que les pertes d'une société en matière d'image de marque ont des répercussions négatives sur les plus-values du marché.
Điều này khiến bố nhớ đến một bài báo tôi đã đọc ở tờ Advertising Age... nói về việc thua lỗ của một công ty... không hề có liên quan đến việc đánh giá của thị trường
Pour mettre un visage sur ce terme, je citerai Mohammed Yunus, qui, grâce à sa Grameen Bank, a sorti de la misère plus de 100 millions de personnes, ce qui lui a valu le Prix Nobel de la Paix.
Và để kể ra vài gương mặt, những người như Mohammed Yunus, người đã mở Grameen Bank, đã nâng đỡ hơn 100 triệu người ra khỏi nghèo đói trên khắp thế giới, đã đoạt giải Nobel hòa bình.
En 2015, il était classé 10e personnalité la plus influente sur Vine, avec ses vidéos de six secondes qui lui ont valu des centaines de milliers de dollars USD de revenus de publicité.
Vào năm 2015 anh được xếp thứ 10 trong số những nhân vật có tầm ảnh hưởng nhất trên Vine, thu được hàng trăm ngàn đôla lợi nhuận quảng cáo từ những video dài sáu giây của mình.
Au bout de très nombreuses années — bien plus longtemps que n’importe lequel d’entre nous n’aura à endurer dans ce système de choses —, la foi de Noé lui a valu de survivre au déluge.
Sau rất nhiều năm—trong hệ thống này, không ai trong chúng ta phải chịu đựng khoảng thời gian dài như thế—đức tin của Nô-ê giúp ông được giải cứu qua trận Nước Lụt.
Cela leur a valu de souffrir plus que d’autres.
Vì lý do đó, họ đã chịu khổ nhiều hơn những người khác.
Cela leur a valu un jugement plus sévère.
Vì thế, họ bị phán xét nặng hơn.
4:4.) Des années plus tard, comme si la détresse que lui causait sa condition physique ne suffisait pas, on l’a injustement accusé de trahir le roi, ce qui lui a valu de perdre une partie de ses biens.
Hẳn là nỗi đau do tàn tật được nhân lên bởi sự đau buồn về cảm xúc, vì sau này ông bị vu oan tội phản bội vua và bị mất tài sản.
C’était la manifestation d’un cœur méchant, et cela leur a valu un jugement plus sévère. — 1/1, pages 27, 28.
Điều đó cho thấy họ có một tấm lòng gian ác. thế, họ bị phán xét nặng hơn.—Số ra ngày 1 tháng 1, trang 27, 28.
Toutefois, avec le temps, la belle conduite de cette jeune fille lui a valu les plus fervents éloges de son professeur, qui a complètement modifié sa conception des Témoins.
Song le, với thời gian, ông phải công nhận và khen hạnh kiểm tốt của cô bé và dần dần ông thay đổi hoàn toàn thái độ đối với các Nhân-chứng.
” La fermeté de Pierre et de Jean leur a valu d’être emprisonnés un peu plus tard.
Vì giữ vững lập trường, sau đó Phi-e-rơ và Giăng bị bỏ tù.
Le puits 12, érigé dans le style Bauhaus, a été ouvert en 1932 et est considéré comme une œuvre technique et architecturale qui lui a valu la réputation de « la plus belle mine de charbon du monde ».
Trục tải 12 được khánh thành vào năm 1932 được coi là một kiệt tác kiến trúc và kỹ thuật, tạo nên danh tiếng cho Zollverein như là "mỏ than đẹp nhất thế giới".
En revanche, quelques-uns ont agi sagement et ont décidé de rester fidèles à Jéhovah, ce qui leur a valu la vie sauve et plus tard des bienfaits. — Nombres 16:16-33; 26:9-11; 2 Chroniques 20:19.
Nhưng một số người thân của Cô-rê đã khôn ngoan chọn việc trung thành với Đức Giê-hô-va, điều đó đã cứu sống họ và giúp họ nhận được các ân phước sau này (Dân-số Ký 16:16-23; 26:9-11; II Sử-ký 20:19).
Le chauffeur était Stanley Jones, qui plus tard est devenu missionnaire en Chine, où sa prédication lui a valu d’être mis au secret pendant sept ans.
Người lái xe là anh Stanley Jones, sau này là giáo sĩ ở Trung Quốc và bị biệt giam ở đó bảy năm vì hoạt động rao giảng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plus-value trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.